Listen to Arnie talking about his trip to the zoo and circle the correct answers (A, B or C). (Nghe Arnie nói về chuyến đi tới sở thú của cô ấy và khoanh tròn đáp án đúng (A, B hoặc C).
Audio 2.18
1 – B |
2 – C |
3 - C |
Hướng dẫn dịch:
1. Tại sao gia đình Arnie đi đến sở thú?
A. vì sinh nhật của anh ấy
B. vì sinh nhật của anh trai anh ấy
C. vì một kỳ nghỉ
2. Tại sở thú, những con vật nào khiến anh trai của Arnie sợ hãi?
A. con báo đốm
B. những con khỉ đột
C. những con hổ
3. Có bao nhiêu con báo đốm?
A. một
B. hai
C. ba
Nội dung bài nghe:
A month ago, I went to the zoo with my family on my little brother’s birthday. The zoo wasn’t very big but there were a lot of animals there: giraffes, jaguars, gorillas, and tigers. My little brother loved the visit. He got a bit scared one time when the tigers made a noise but overall, he thought everything was fantastic. But I hated the visit. I didn’t like the zoo at all. The animals were beautiful but sad. There was one gorilla, he just sat and looked at me. And the jaguars -- there were three of them, and they didn’t do
anything at all. I also felt sorry for the birds because they couldn’t fly very far inside the zoo. I guess zoos are okay, but I don’t like them much. The animals need bigger spaces and more interesting lives.
Hướng dẫn dịch:
Một tháng trước, tôi đã đi đến sở thú với gia đình vào ngày sinh nhật của em trai tôi. Vườn thú không lớn lắm nhưng có rất nhiều động vật ở đó: hươu cao cổ, báo đốm, khỉ đột và hổ. Em trai tôi rất thích chuyến thăm. Một lần anh ấy hơi sợ hãi khi lũ hổ gây ra tiếng động nhưng nhìn chung anh ấy nghĩ mọi thứ thật tuyệt vời. Nhưng tôi ghét chuyến thăm. Tôi không thích sở thú chút nào. Những con vật thật đẹp nhưng thật buồn. Có một con khỉ đột, nó chỉ ngồi và nhìn tôi. Và những con báo đốm - có ba trong số chúng, và chúng không làm bất cứ điều gì ở cả. Tôi cũng cảm thấy tiếc cho những con chim vì chúng không thể bay rất xa bên trong vườn thú. Tôi đoán vườn thú thì ổn, nhưng tôi không thích chúng lắm. Các loài động vật cần không gian lớn hơn và cuộc sống thú vị hơn.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Rewrite these sentences. Use the words in brackets. (Viết lại những câu sau. Sử dụng những từ trong ngoặc.)
Fill in the blank with a, an, the or zero article (∅). (Điền vào chỗ trống với a, an, the hoặc không mạo từ (∅).)
Circle the odd one out in each list. Explain your choice. (Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại trong danh sách. Giải thích sự lựa chọn của bạn.)
Write five sentences, using the words you choose in Exercise 5. (Viết 5 câu, sử dụng những từ bạn chọn ở bài tập 5.)
Listen again and answer the questions. (Nghe lại một lần nữa và trả lời câu hỏi.)
Write a paragraph about an interesting journey you had. Use the questions to help you. Write 60–80 words. (Viết một đoạn văn về chuyến đi mà bạn từng đi. Sử dụng những câu hỏi này để giúp bạn. Viết 60-80 từ.)
Read the web page. Mark the sentences T (true) or F (false). (Đọc trang web. Đánh T (đúng) hoặc F (sai) vào câu.)
Look at the photo and read the title. What do you think this reading is about? (Nhìn vào bức ảnh và đọc tiêu đề. Bạn nghĩ bài đọc nói về cái gì?