Listen again and answer the questions. (Nghe lại một lần nữa và trả lời câu hỏi.)
1. A month ago.
2. No, he didn’t. He hated the visit.
3. Because they couldn’t fly far inside the zoo.
4. Bigger spaces and more interesting lives.
Hướng dẫn dịch:
1. Gia đình Arnie tới sở thú khi nào?
Một tháng trước.
2. Arnie thích tới sở thú không?
Không, anh ấy không thích. Anh ghét chuyến thăm.
3. Vì sao Arnie cảm thấy tội nghiệp cho những con chim?
Bởi vì họ không thể bay xa bên trong sở thú.
4. Hai thứ mà Arnie nghĩ sở thú cần?
Không gian lớn hơn và cuộc sống thú vị hơn.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Rewrite these sentences. Use the words in brackets. (Viết lại những câu sau. Sử dụng những từ trong ngoặc.)
Fill in the blank with a, an, the or zero article (∅). (Điền vào chỗ trống với a, an, the hoặc không mạo từ (∅).)
Circle the odd one out in each list. Explain your choice. (Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại trong danh sách. Giải thích sự lựa chọn của bạn.)
Write five sentences, using the words you choose in Exercise 5. (Viết 5 câu, sử dụng những từ bạn chọn ở bài tập 5.)
Listen to Arnie talking about his trip to the zoo and circle the correct answers (A, B or C). (Nghe Arnie nói về chuyến đi tới sở thú của cô ấy và khoanh tròn đáp án đúng (A, B hoặc C).
Audio 2.18
Write a paragraph about an interesting journey you had. Use the questions to help you. Write 60–80 words. (Viết một đoạn văn về chuyến đi mà bạn từng đi. Sử dụng những câu hỏi này để giúp bạn. Viết 60-80 từ.)
Read the web page. Mark the sentences T (true) or F (false). (Đọc trang web. Đánh T (đúng) hoặc F (sai) vào câu.)
Look at the photo and read the title. What do you think this reading is about? (Nhìn vào bức ảnh và đọc tiêu đề. Bạn nghĩ bài đọc nói về cái gì?