Fill in the blank with a, an, the or zero article (∅). (Điền vào chỗ trống với a, an, the hoặc không mạo từ (∅).)
1. the |
2. ∅, ∅ |
3. ∅ |
4. a, a |
5. a, the |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có đến biển vào chiều nay không?
2. Thỏ nhanh hơn rùa.
3. Tôi mệt. Tôi sẽ đi ngủ bây giờ.
4. Bố tôi là một nhà khoa học. Tôi cũng muốn trở thành một nhà khoa học.
5. Tôi có thể thấy một chiếc xe tải ở trước nhà chúng tôi. Chiếc xe tải trông có vẻ cũ.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Rewrite these sentences. Use the words in brackets. (Viết lại những câu sau. Sử dụng những từ trong ngoặc.)
Circle the odd one out in each list. Explain your choice. (Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại trong danh sách. Giải thích sự lựa chọn của bạn.)
Write five sentences, using the words you choose in Exercise 5. (Viết 5 câu, sử dụng những từ bạn chọn ở bài tập 5.)
Listen to Arnie talking about his trip to the zoo and circle the correct answers (A, B or C). (Nghe Arnie nói về chuyến đi tới sở thú của cô ấy và khoanh tròn đáp án đúng (A, B hoặc C).
Audio 2.18
Listen again and answer the questions. (Nghe lại một lần nữa và trả lời câu hỏi.)
Write a paragraph about an interesting journey you had. Use the questions to help you. Write 60–80 words. (Viết một đoạn văn về chuyến đi mà bạn từng đi. Sử dụng những câu hỏi này để giúp bạn. Viết 60-80 từ.)
Read the web page. Mark the sentences T (true) or F (false). (Đọc trang web. Đánh T (đúng) hoặc F (sai) vào câu.)
Look at the photo and read the title. What do you think this reading is about? (Nhìn vào bức ảnh và đọc tiêu đề. Bạn nghĩ bài đọc nói về cái gì?