Write a paragraph about an interesting journey you had. Use the questions to help you. Write 60–80 words. (Viết một đoạn văn về chuyến đi mà bạn từng đi. Sử dụng những câu hỏi này để giúp bạn. Viết 60-80 từ.)
Gợi ý:
1. I went to Da Nang.
2. I got there by plane.
3. I went with my family.
4. I went to Ba Na Hill, took a lot of photos, went swimming and surfing, ate local food.
5. Because Da Nang is very beautiful and wonderful and I had experienced in many interesting activities.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đến Đà Nẵng.
2. Tôi đến đó bằng máy bay.
3. Tôi đã đi với gia đình của tôi.
4. Tôi đã đến Bà Nà Hill, chụp rất nhiều ảnh, đi bơi và lướt sóng, ăn các món ăn địa phương.
5. Bởi vì Đà Nẵng rất đẹp và tuyệt vời và tôi đã được trải nghiệm nhiều hoạt động thú vị.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Rewrite these sentences. Use the words in brackets. (Viết lại những câu sau. Sử dụng những từ trong ngoặc.)
Fill in the blank with a, an, the or zero article (∅). (Điền vào chỗ trống với a, an, the hoặc không mạo từ (∅).)
Circle the odd one out in each list. Explain your choice. (Khoanh tròn vào từ khác với những từ còn lại trong danh sách. Giải thích sự lựa chọn của bạn.)
Write five sentences, using the words you choose in Exercise 5. (Viết 5 câu, sử dụng những từ bạn chọn ở bài tập 5.)
Listen to Arnie talking about his trip to the zoo and circle the correct answers (A, B or C). (Nghe Arnie nói về chuyến đi tới sở thú của cô ấy và khoanh tròn đáp án đúng (A, B hoặc C).
Audio 2.18
Listen again and answer the questions. (Nghe lại một lần nữa và trả lời câu hỏi.)
Read the web page. Mark the sentences T (true) or F (false). (Đọc trang web. Đánh T (đúng) hoặc F (sai) vào câu.)
Look at the photo and read the title. What do you think this reading is about? (Nhìn vào bức ảnh và đọc tiêu đề. Bạn nghĩ bài đọc nói về cái gì?