Speaking: Work in pairs. Talk about objects you’ve got. Which objects do you use for (Nói: Làm việc theo cặp. Nói về những vật mà bạn có. Vật nào mà bạn sử dụng cho)
Gợi ý:
I’ve got a tablet.
I use a laptop for learning.
I use a flat screen TV for entertainment.
Hướng dẫn dịch:
Tôi có máy tính bảng.
Tôi sử dụng máy tính xách tay để học.
Tôi sử dụng TV màn hình phẳng để giải trí.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Read and listen to the article on page 81 about a young inventor. What is his invention? (Đọc và nghe bài báo ở trang 81 về một người phát minh trẻ. Phát minh của anh ấy là gì?)
Audio 2.21
What are the objects here? Match the words in the list with the photos. Write 1–6 in the boxes. Listen and check. (Những vật ở đây là gì? Nối những từ trong danh sách với những bức ảnh. Viết 1-6 vào ô trống. Nghe và kiểm tra.)
Audio 2.19
Read the sentences and guess the correct answer. Listen and check your answers. (Đọc các câu và phỏng đoán đáp án đúng. Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
Audio 2.20
Read the article again. Mark the sentences True (T) or False (F). (Đọc bài báo một lần nữa. Đánh vào câu Đúng (T) hoặc sai (F).)