Read the sentences and guess the correct answer. Listen and check your answers. (Đọc các câu và phỏng đoán đáp án đúng. Nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
Audio 2.20
1 – a |
|
2 – b |
3 – b |
4 - a |
Hướng dẫn dịch:
1. Một người phát minh ra thứ gì đó. Người này
a. đã có một ý tưởng và tạo ra một cái gì đó mới
b. đã có đủ tiền để mua cái gì đó mới
2. Thực tế là gây sốc. Nó làm cho bạn cảm thấy
a. hạnh phúc và vui mừng
b. ngạc nhiên và khó chịu
3. Tôi đã nghiên cứu đề tài
a. trên máy ảnh
b. trên Internet
4. Bạn mua gel trong
a. một chai nhựa
b. một túi giấy
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Read and listen to the article on page 81 about a young inventor. What is his invention? (Đọc và nghe bài báo ở trang 81 về một người phát minh trẻ. Phát minh của anh ấy là gì?)
Audio 2.21
What are the objects here? Match the words in the list with the photos. Write 1–6 in the boxes. Listen and check. (Những vật ở đây là gì? Nối những từ trong danh sách với những bức ảnh. Viết 1-6 vào ô trống. Nghe và kiểm tra.)
Audio 2.19
Speaking: Work in pairs. Talk about objects you’ve got. Which objects do you use for (Nói: Làm việc theo cặp. Nói về những vật mà bạn có. Vật nào mà bạn sử dụng cho)
Read the article again. Mark the sentences True (T) or False (F). (Đọc bài báo một lần nữa. Đánh vào câu Đúng (T) hoặc sai (F).)