Speaking: Do you agree or disagree with these sentences? Work in pairs and tell your partner. (Nói: Bạn có đồng ý hay không đồng ý với những câu này không? Làm việc theo cặp và nói cho bạn trong nhóm bạn.)
Gợi ý:
I disagree with number 1. Students shouldn’ t take phones into their classes. They can’ t focus on lessons.
I disagree with number 2. Students should wear school uniforms, which helps to lessen the inequality among students.
Hướng dẫn dịch:
Tôi không đồng ý với số 1. Học sinh không nên cầm điện thoại vào lớp học của mình. Họ không thể tập trung vào các bài học.
Tôi không đồng ý với số 2. Học sinh nên mặc đồng phục học sinh, điều này giúp giảm bớt sự bất bình đẳng giữa các học sinh.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Look at the sentences in Exercise 3 of the listening. Match the sentence parts in the rule. (Nhìn vào những câu ở bài tập 3 của phần nghe. Nối những phần của câu trong quy tắc.)
Use should/shouldn’t and a word from each list to give advice to these people. (Sử dụng nên/không nên và một từ từ mỗi danh sách đưa lời khuyên tới những người này.)
Complete the sentences using should, shouldn’t and the words in brackets. (Hoàn thành câu sử dụng should, shouldn’t và từ trong ngoặc.)