Complete the sentences with enough or too. (Hoàn thành câu với enough hoặc too.)
1. too |
2. enough |
3. too |
4. enough |
5. too |
6. too |
7. enough |
8. too |
9. enough |
10. enough |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không thể xách va li này. Nó quá nặng.
2. Ba lô này không đủ lớn. Tôi không thể đặt tất cả sách của mình vào đó.
3. Tôi không thích nước ngọt này. Nó quá ngọt.
4. Bạn không thể chơi trong đội đầu tiên của chúng tôi. Bạn không đủ giỏi.
5. Tôi không thể hoàn thành bài kiểm tra này vì có quá nhiều câu hỏi khó.
6. Mẹ quá mệt vì thức đêm.
7. Bữa ăn của bạn có đủ nóng không? Nếu không, tôi sẽ cho vào lò vi sóng.
8. Tôi không thể nhìn rõ mọi thứ vì trời quá nhiều sương mù.
9. Tôi không có đủ quần áo cho chuyến đi 10 ngày này. Tôi sẽ mua thêm một số thứ sáu này.
10. Anh ấy không thể tham gia đội bóng rổ của trường. Anh ấy không đủ cao.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentences. Use should or shouldn’t with the words in the box. (Hoàn thành câu. Sử dụng should hoặc shouldn’t với những từ trong ô.)
Complete the puzzle. What are the “mystery” words in the middle? (Hoàn thành câu đố. Từ ẩn giấu ở giữa là gì?)