Read and tick (✓) the things you do. (Đọc và tick vào những thứ bạn làm.)
You are on an exchange trip in a new country for two weeks. Which of these things would you do?
Hướng dẫn dịch:
Bạn đang tham gia một chuyến đi trao đổi ở một đất nước trong hai tuần. Cái nào trong những thứ này bạn sẽ làm?
Kết bạn với trẻ em địa phương.
Hãy thử và học một số ngôn ngữ.
Nói ngôn ngữ của bạn (và hy vọng mọi người hiểu bạn).
Xem các chương trình TV từ quốc gia của bạn.
Đọc những cuốn sách bạn mang từ nhà.
Ghé thăm các viện bảo tàng.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Speaking: Work in pairs. Which of the things in Exercise 1 help you know more about a different culture? Add two more things that are also good to do. (Nói: Làm việc theo cặp. Những thứ nào trong bài tập 1 giúp bạn biết nhiều hơn về một nền văn hóa khác? Thêm hai thứ nữa cái mà cũng tốt để làm.)