Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/07/2024 51

Complete the future intentions with the correct form of the verbs in the list. (Hoàn thành những dự định trong tương lai với dạng đúng của động từ trong danh sách.)

Complete the future intentions with the correct form of the verbs in the list. (ảnh 1)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. ‘m not going to watch

2. are going to eat

3. ’re (all) going to do

4. isn’t going to fight

5. ’m going to take

6. aren’t going to borrow

Hướng dẫn dịch:

Một vài dự định ở nhà – làm chúng ta vui hơn!

1. Tôi sẽ không xem quá nhiều TV.

2. Bố mẹ tôi sẽ không ăn ngoài nhiều.

3. Tất cả chúng tôi sẽ tập thể dục nhiều hơn.

4. Anh tôi sẽ không gây gổ với tôi nữa.

5. Tôi sẽ đưa chó đi dạo mỗi ngày.

6. Những chị gái tôi sẽ không đi mua quần áo mà không hỏi trước nữa.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Speaking: Work in pairs. Ask and answer questions about the activities in Exercise 4. (Nói: Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về những hoạt động ở bài tập 4.)

Speaking: Work in pairs. Ask and answer questions about the activities in Exercise 4 (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 82

Câu 2:

Look at the table. Tick () the things you are going to do. (Nhìn vào bảng. Tick vào những thứ bạn sẽ làm.)

Look at the table. Tick (✓) the things you are going to do. (Nhìn vào bảng. Tick vào những thứ bạn sẽ làm.) (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 66

Câu 3:

Complete the sentences from the blog on page 91. Use contractions when you can. (Hoàn thành câu từ blog ở trang 91. Sử dụng dạng rút gọn khi bạn có thể.)

Complete the sentences from the blog on page 91. Use contractions when you can. (ảnh 1)

Xem đáp án » 10/11/2022 47

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »