Look at the examples. Circle the correct options. Then complete the rule with the words in the list. (Nhìn vào những ví dụ. Khoanh tròn vào những lựa chọn đúng. Sau đấy hoàn thành quy tắc với những từ trong danh sách.)
1. are you doing |
2. ‘m having |
3. ‘re going |
Rule 1: present |
Rule 2: arrangements |
Rule 3: future |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn sẽ làm gì tối nay?
2. Tôi sẽ ăn tối với bố. Chúng tôi sẽ tới nhà hàng.
Quy tắc: Chúng ta có thể sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để nói về những sắp xếp trong tương lai.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentences. Use the present continuous form of the verb. (Hoàn thành câu. Sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của động từ.)
Complete the conversation. Use the present continuous form of the verbs in the list. (Hoàn thành cuộc hội thoại. Sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của động từ trong danh sách.)