Complete the sentences. Use the present continuous form of the verb. (Hoàn thành câu. Sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của động từ.)
1. ‘m going |
2. isn’t going |
3. are doing |
4. aren’t visiting |
5. is...going |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi sẽ đến bữa tiệc của Dan vào thứ 7.
2. Oliver sẽ không đến nhà tôi chiều nay.
3. Sara và tôi sẽ làm bài tập về nhà cùng nhau sau giờ học.
4. Chúng tôi sẽ không đến thăm ông bà vào chủ nhật.
5. Lớp bạn sẽ đi chơi vào tuần sau không?
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the conversation. Use the present continuous form of the verbs in the list. (Hoàn thành cuộc hội thoại. Sử dụng dạng hiện tại tiếp diễn của động từ trong danh sách.)
Look at the examples. Circle the correct options. Then complete the rule with the words in the list. (Nhìn vào những ví dụ. Khoanh tròn vào những lựa chọn đúng. Sau đấy hoàn thành quy tắc với những từ trong danh sách.)