Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 169

Fill in each gap with the correct modal verb. (Điền động từ khuyết thiếu đúng vào mỗi chỗ trống.)

Media VietJack

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. have to

2. shouldn’t

3. can’t

4. mustn’t

5. Can

6. must

7. don’t have to

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta phải có mặt tại triển lãm trước 9:00 sáng. (Đó là nghĩa vụ của chúng tôi. Người lãnh đạo đã nói như vậy.

2. Bạn không nên chơi trò chơi điện tử quá nhiều. (Tôi khuyên bạn không nên).

3. Bạn không thể vào phòng thí nghiệm máy tính. (Bạn không được phép).

4. Bạn không được phép dùng điện thoại trong giờ học. (Nó trái với luật đề ra).

5. Tôi có thể rời khỏi lớp học sớm được không? Tôi bị đau bụng. (Nó có ổn không nếu …).

6. Tôi phải tôn trọng giáo viên của chúng tôi. (Đó là nghĩa vụ của chúng tôi.)

7. Bạn không phải nấu cơm tối nay. Chúng ta sẽ ra ngoài ăn. (Nó không cần thiết).

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rewrite the sentences using the correct modal verbs. (Viết lại các câu sau sử dụng đúng động từ khuyết thiếu.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 221

Câu 2:

Talk about rules at your home and school. Use can/can’t, should/shouldn’t, must/mustn’t or have to/don’t have to. (Nói về các quy định ở nhà và ở trường. Sử dụng can/can’t, should/shouldn’t, must/mustn’t hoặc have to/don’t have to.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 194

Câu 3:

Complete the sentences. Then practise with your partner. (Hoàn thành các câu sau. Sau đó luyện tập với bạn cùng bàn.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 191

Câu 4:

Choose the correct option (Chọn đáp án đúng.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 113

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »