Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

21/07/2024 114

Choose the correct option (Chọn đáp án đúng.)

Media VietJack

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

1. should

2. have to

3. can’t

4. mustn’t

5. don’t have to

6. mustn’t

Hướng dẫn dịch:

1. A: Tôi sẽ đi mua sắm vào lát nữa. Tôi muốn mua máy tính bảng mới.

B: Bạn nên đến trung tâm thương mại mới. Nó rất tuyệt.

2. A: Bạn dành quá nhiều thời gian trước màn hình phải không?

B: Đúng vậy, bác sĩ phải tôi phải dừng sử dụng máy tính của mình.

3. A: Liệu có ổn không nếu chờ ở đây?

B: Xin lỗi, bạn không thể. Hãy chờ ở ngoài.

4. A: Lớp học máy tính bắt đầu vào lúc 7 giờ.

B: Chúng ta không được đến muộn.

5. A: Bạn không phải mua vé. Vào cửa miễn phí đấy.

B: Thật hả?

6. A: Bạn không được vào phòng máy tính.

B: Xin lỗi. Tôi không nhìn thấy biển báo.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Rewrite the sentences using the correct modal verbs. (Viết lại các câu sau sử dụng đúng động từ khuyết thiếu.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 221

Câu 2:

Talk about rules at your home and school. Use can/can’t, should/shouldn’t, must/mustn’t or have to/don’t have to. (Nói về các quy định ở nhà và ở trường. Sử dụng can/can’t, should/shouldn’t, must/mustn’t hoặc have to/don’t have to.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 194

Câu 3:

Complete the sentences. Then practise with your partner. (Hoàn thành các câu sau. Sau đó luyện tập với bạn cùng bàn.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 192

Câu 4:

Fill in each gap with the correct modal verb. (Điền động từ khuyết thiếu đúng vào mỗi chỗ trống.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 169

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »