Complete the sentences. Then practise with your partner. (Hoàn thành các câu sau. Sau đó luyện tập với bạn cùng bàn.)
1. I can watch TV after dinner.
2. I can’t stay out after 11 p.m.
3. Can I use your tablet?
4. I must practise hard to become a better volleyball player.
5. I mustn’t use my mobile phone in class.
6. I have to help with the household chores at home.
7. I don’t have to walk to school. My dad gives me a lift.
8. I should exercise every day.
9. I shouldn’t eat a lot of junk food.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có thể xem TV sau bữa tối.
2. Tôi không thể ở ngoài sau 11 giờ.
3. Tôi có thể sử dụng máy tính bảng của bạn không?
4. Tôi phải luyện tập chăm chỉ để trở thành vận động viên bóng chuyền giỏi hơn.
5. Tôi không được sử dụng điện thoại trong lớp.
6. Tôi phải giúp đỡ việc nhà ở nhà.
7. Tôi không phải đi bộ đến trường. Bố đưa tôi đi.
8. Tôi nên tập thể dục mỗi ngày.
9. Tôi không nên ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Rewrite the sentences using the correct modal verbs. (Viết lại các câu sau sử dụng đúng động từ khuyết thiếu.)
Talk about rules at your home and school. Use can/can’t, should/shouldn’t, must/mustn’t or have to/don’t have to. (Nói về các quy định ở nhà và ở trường. Sử dụng can/can’t, should/shouldn’t, must/mustn’t hoặc have to/don’t have to.)
Fill in each gap with the correct modal verb. (Điền động từ khuyết thiếu đúng vào mỗi chỗ trống.)