Put the verbs in brackets into to- infinitive or infinitive without to. (Điền động từ trong ngoặc dưới dạng to- nguyên thể và nguyên thể không to.)
1. to send
2. to see/ go
3. to take
4. to meet/ join
5. to go/ to study
6. to buy/ play
Hướng dẫn dịch:
1. A: John đâu rồi?
B: Ở văn phòng. Paul yêu cầu anh ấy gửi một số email.
2. A: Tôi muốn xem cửa hàng máy tính mới.
B: Chúng ta có thể đến đấy nếu bạn muốn.
3. A: Bạn có thích chuyến đi đến bảo tàng khoa học không?
B: Có, Tôi đã chụp được một số bức ảnh tuyệt vời.
4. A: Chúng tôi mong được gặp giáo viên IT vào sáng nay.
B: Tôi cùng các bạn nhé?
5. A: Bạn có muốn đi đến cửa hàng máy tính cùng tôi không?
B: Tôi không chắc. Tôi cần học cho bài kiểm tra.
6. A: Tôi muốn mua Modern Warfare cho Tony.
B: Thật hả? Tôi nghĩ anh ấy không thể chơi mấy tựa game điện tử giống thế.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Put the verbs in brackets into to- infinitive, infinitive without to or -ing form. (Điền các động từ trong ngoặc ở dạng to- nguyên thể, nguyên thể không to hoặc thêm -ing.)
Put the verbs in brackets into to- infinitive, infinitive without to or -ing form. (Điền các động từ trong ngoặc ở dạng to- nguyên thể, nguyên thể không to hoặc thêm -ing.)
Complete the sentences. Then practise with your partner. (Hoàn thành các câu. Sau đó luyện tập với bạn cùng bàn.)
Use these words to continue the story. (Sử dụng các từ dưới đây để tiếp tục câu chuyện.)