Use these words to continue the story. (Sử dụng các từ dưới đây để tiếp tục câu chuyện.)
S1: My best friend, Tony, loves playing computer games.
S2: Last Friday, he couldn’t go out, so he stayed in to play his new video game.
S3: He said to his mum, “Can I play my computer game?”
S4: She said, “Clean your room first, then you can play it.”
S5: So Tony managed to clean his room.
S6: When the room was clean, he said: “I want to play my game now!”
S7: His mum asked to his room.
S8: When she saw it, she said: “ OK, you can play it now.”
S9: So Tony started his game.
S10: But he didn’t manage to finish it because the phone rang.
S11: It was his best friend Bert. He wanted to come round to watch a film.
Hướng dẫn dịch:
S1: Bạn thân của tôi, Tony, yêu thích việc chơi game trên máy tính.
S2: Thứ sáu tuần trước, anh ấy đã không thể ra ngoài, vì vậy anh ấy đã ở nhà để chơi tựa game mới.
S3: Anh ấy đã bảo với mẹ: “Con có thể chơi game trên máy tính không ạ?”
S4: Bà ấy đã trả lời: “Dọn dẹp phòng của con trước, sau đó con có thể chơi.”
S5: Vì vậy Tony đã dọn phòng của mình.
S6: Khi căn phòng đã sạch sẽ, anh ấy lại bảo: “ Con muốn chơi game bây giờ ạ.”
S7: Mẹ của anh ấy đã yêu cầu kiểm tra phòng.
S8: Khi bà ấy đã nhìn phòng, bà ấy bảo: “Được rồi, con có thể chơi game bây giờ.”
S9: Vì vậy Tony đã bắt đầu chơi game.
S10: Nhưng anh ấy đã không thể chơi xong vì điện thoại reo lên.
S11: Đó là bạn thân của anh ấy, Bert. Bert muốn đi đâu đó để xem phim.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Put the verbs in brackets into to- infinitive, infinitive without to or -ing form. (Điền các động từ trong ngoặc ở dạng to- nguyên thể, nguyên thể không to hoặc thêm -ing.)
Put the verbs in brackets into to- infinitive, infinitive without to or -ing form. (Điền các động từ trong ngoặc ở dạng to- nguyên thể, nguyên thể không to hoặc thêm -ing.)
Put the verbs in brackets into to- infinitive or infinitive without to. (Điền động từ trong ngoặc dưới dạng to- nguyên thể và nguyên thể không to.)
Complete the sentences. Then practise with your partner. (Hoàn thành các câu. Sau đó luyện tập với bạn cùng bàn.)