Put the verbs in brackets into the to- infinitive, infinitive without to or -ing form. (Chia các động từ trong ngoặc thành dạng to- nguyên thể, nguyên thể không to hoặc dạng -ing.)
1. to see
2. to join
3. to share
4. tell
5. learn
6. surfing
7. to go
8. to get
9. listening
10. to help
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có muốn nhìn thấy nó không?
2. Cô ấy quyết định tham gia vào cuộc thi trò chơi.
3. Anh ấy đồng ý chia sẻ máy tính với tôi.
4. Bạn không được nói dối.
5. Anh ấy không thể học lái xe.
6. Tôi yêu việc lướt Internet.
7. Tôi muốn ra ngoài tối nay.
8. Cô ấy muốn lấy laptop.
9. Tôi ghét nghe nhạc jazz.
10. Anh ấy hứa sẽ giúp tôi.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Use the information in Exercise 5 to write an email to your friend. Tell him/her about the competition, explain the rules and suggest creating a character together (about 60- 80 words). (Sử dụng các thông tin ở bài 5 để viết email cho bạn của bạn. Nói cho anh/cô ấy về cuộc thi, giải thích luật và gợi ý tạo nhân vật cùng nhau (khoảng 60- 80 từ.)
Listen to an announcement and decide if the statements (1- 5) are R(Right) or W(wrong). (Nghe thông báo và quyết định xem mệnh đề (1- 5) nào đúng (R) hoặc sai (W).
Fill in each gap with mechanic, text, repairs, photographer, console, designer, reality or tablet. (Điền các từ mechanic, text, repairs, photographer, console, designer, reality hoặc tablet.)
Complete the dialogue. Use sentences (a- e). (Hoàn thành đoạn hội thoại. Sử dụng các câu (a- e).)
Fill in each gap with speakers, router, keyboard, screen or drive. (Điền vào chỗ trống các từ speakers, router, keyboard, screen hoặc drive.)
Read the entries and decide if the statements (1- 5) are R (right) or W (wrong). (Đọc các bài đăng và quyết định xem mệnh đề nào (1– 5) là đúng (R) hoặc sai (W).)