Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

05/07/2024 115

Which shops/services are there in your area? Tell the class. (Có cửa hàng/dịch vụ nào trong khu vực? Nói cho cả lớp.)

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

In my area, there is a bank, a hospital, a park and a school. There are a lot of shops in my area such as a butcher’s, a supermarket and two clothes shops. There isn’t a department store or a florist’s.

Hướng dẫn dịch:

Trong khu vực của tôi, có ngân hàng, bệnh viện, công viên và trường học. Có nhiều cửa hàng trong khu vực của tôi như cửa hàng bán thịt, siêu thị và 2 cửa hàng quần áo. Ở đấy không có cửa hàng bách hóa và cửa hàng hoa.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Imagine you went on holiday in your country’s capital city. In groups, write tweets about how to get around like the ones in Exercise 1. Use abbreviations. (Tưởng tượng bạn đã có kì nghỉ trong thủ đô ở đất nước của bạn. Trong các nhóm, hãy viết tweet về cách đi dạo xung quanh như ví dụ ở bài 1. Sử dụng các từ viết tắt.)

Xem đáp án » 14/11/2022 316

Câu 2:

What will transportation be in the future? Discuss. (Phương tiện nào có thể xuất hiện trong tương lai? Thảo luận.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 278

Câu 3:

Read the Note! box. Find examples in the text in Exercise 1. Use abbreviations to complete the gaps. (Đọc ghi chú! hộp. Tìm các ví dụ trong văn bản trong Bài tập 1. Sử dụng các từ viết tắt để điền vào các khoảng trống.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 180

Câu 4:

Listen and read the text quickly and find five means of transport. What kind of text is this? (Nghe và đọc nhanh đoạn văn bản và tìm 5 loại phương tiện. Đây là loại văn bản gì?)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 107

Câu 5:

Look at the map. Listen and repeat. Which are shops? Which are services? (Nhìn vào bản đồ. Nghe và nhắc lại. Các cửa hàng ở đâu? Có những dịch vụ gì?)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 103

Câu 6:

Match people’s name (1- 5) to the means of transport (a- e) they used. (Nối tên mọi người (1- 5) với các loại phương tiện (a- e) mà họ sử dụng.

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 79

Câu 7:

Listen and repeat. Which of the means of transport exist nowadays? (Nghe và nhắc lại. Đâu là phương tiện xuất hiện ngày nay?)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 74

Câu 8:

Which means of transport would you like to use to see London? Why? Tell your partner. (Đâu là phương tiện bạn thích sử dụng để ngắm nhìn Luân Đôn? Tại sao? Nói cho bạn cùng bàn.)

Xem đáp án » 14/11/2022 71

Câu 9:

Choose the correct preposition. (Chọn giới từ đúng.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 63

Câu 10:

Use prepositions of movement, the phrases in the box and the map to give directions from. (Sử dụng các giới từ chuyển động, các cụm từ trong hộp và bản đồ để đưa ra chỉ dẫn từ.)

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 60

Câu 11:

Look at the map again. Where can you: buy a magazine?/ a stamp?/ flowers?/ meat?/ cheese?/bread?/a teddy bear? have dinner?/ lessons?/ play with your friends?/ keep your money? (Nhìn vào bản đồ lần nữa. Ở đâu bạn có thể: mua tạp chí? tem? hoa? thịt? phô mai? bánh mì? gấu bông? ăn tối? bài học? chơi với bạn bè? giữ tiền?).

Media VietJack

Xem đáp án » 14/11/2022 56

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »