What will transportation be in the future? Discuss. (Phương tiện nào có thể xuất hiện trong tương lai? Thảo luận.)
A: I think there will be flying taxi for people to go to work.
B: I agree. I aslo think there will be hoverbike.
Hướng dẫn dịch:
A: Tớ nghĩ đó có thể là xe buýt tự lái cho mọi người đi làm.
B: Tớ đồng ý. Tớ cũng nghĩ đó là tắc xi bay và ô tô bay.
A: Tớ nghĩ đó có thể là tắc xi bay cho mọi người đi làm.
B: Tớ đồng ý. Tớ cũng nghĩ đó là ô tô bay.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Imagine you went on holiday in your country’s capital city. In groups, write tweets about how to get around like the ones in Exercise 1. Use abbreviations. (Tưởng tượng bạn đã có kì nghỉ trong thủ đô ở đất nước của bạn. Trong các nhóm, hãy viết tweet về cách đi dạo xung quanh như ví dụ ở bài 1. Sử dụng các từ viết tắt.)
Read the Note! box. Find examples in the text in Exercise 1. Use abbreviations to complete the gaps. (Đọc ghi chú! hộp. Tìm các ví dụ trong văn bản trong Bài tập 1. Sử dụng các từ viết tắt để điền vào các khoảng trống.)
Which shops/services are there in your area? Tell the class. (Có cửa hàng/dịch vụ nào trong khu vực? Nói cho cả lớp.)
Listen and read the text quickly and find five means of transport. What kind of text is this? (Nghe và đọc nhanh đoạn văn bản và tìm 5 loại phương tiện. Đây là loại văn bản gì?)
Look at the map. Listen and repeat. Which are shops? Which are services? (Nhìn vào bản đồ. Nghe và nhắc lại. Các cửa hàng ở đâu? Có những dịch vụ gì?)
Match people’s name (1- 5) to the means of transport (a- e) they used. (Nối tên mọi người (1- 5) với các loại phương tiện (a- e) mà họ sử dụng.
Listen and repeat. Which of the means of transport exist nowadays? (Nghe và nhắc lại. Đâu là phương tiện xuất hiện ngày nay?)
Which means of transport would you like to use to see London? Why? Tell your partner. (Đâu là phương tiện bạn thích sử dụng để ngắm nhìn Luân Đôn? Tại sao? Nói cho bạn cùng bàn.)
Use prepositions of movement, the phrases in the box and the map to give directions from. (Sử dụng các giới từ chuyển động, các cụm từ trong hộp và bản đồ để đưa ra chỉ dẫn từ.)
Look at the map again. Where can you: buy a magazine?/ a stamp?/ flowers?/ meat?/ cheese?/bread?/a teddy bear? have dinner?/ lessons?/ play with your friends?/ keep your money? (Nhìn vào bản đồ lần nữa. Ở đâu bạn có thể: mua tạp chí? tem? hoa? thịt? phô mai? bánh mì? gấu bông? ăn tối? bài học? chơi với bạn bè? giữ tiền?).