Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)
1. than
2. nicer
3. more interesting
4. tastier
5. less
6. worse
Hướng dẫn dịch:
1. Đường Brown đông đúc hơn đường Main những ngày này.
2. Chiếc áo này đẹp hơn chiếc áo kia nhiều.
3. Với tôi, ván trượt thú vị hơn xe scooter.
4. Đồ ăn ở quán cà phê Ben ngon hơn đồ ăn của quán Stella.
5. Có ít xe cộ ở nông thôn hơn thành phố.
6. Bảo tàng này tệ hơn cái mà chúng tôi đi vào tuần trước.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Talk about places in your city/town. Use the comparative or superlative forms. (Nói về các địa điểm ở thành phố/thị trấn của bạn. Sử dụng dạng so sánh hơn hoặc so sánh nhất.)
Put the adjectives in brackets into the correct comparative or superlative form. Add any necessary words. (Điền các tính từ trong ngoặc ở dạng đúng của so sánh hơn hoặc so sánh nhất. Thêm các từ cần thiết.)
Look at the table and compare the places. (Nhìn vào bảng và so sánh các nơi với nhau,)
Use the headings in the table in Exercise 2 to compare the place you live with another one in Vietnam. (Sử dụng các đề mục trong bảng ở bài 2 để so sánh nơi bạn sống với một nơi khác ở Việt Nam.)