Choose the correct option. Check in your dictionary. (Chọn phương án đúng. Kiểm tra từ điển của bạn.)
1. missed
2. went
3. takes
4. fly
5. taking
Hướng dẫn dịch:
1. Ôi không! Tôi đã bị lỡ tàu.
2. Anh ấy lên xe buýt và ngồi cạnh cửa sổ.
3. Anh ấy thường bắt taxi đi làm.
4. Anh ấy không biết cách lái máy bay.
5. Máy bay đang cất cánh.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Listen to a dialogue and decide if the statements are R (right) or W (wrong). (Nghe đoạn hội thoại và quyết định xem mệnh đề nào đúng (R) hoặc sai (W).
Look at the map. Where can you see it? What can you see? (Nhìn vào bản đồ. Bạn có thể nhìn thấy bản đồ ở đâu? Bạn có thể nhìn thấy những gì?)
Listen and repeat. In which of the places on the map you can find. (Nghe và nhắc lại. Ở nơi nào trong bản đồ bạn có thể tìm thấy.)