The sentences below are from a dialogue between a ticket agent (TA) and a customer (C). Who says each sentence? (Các câu dưới đây lấy từ đoạn hội thoại giữa người bán vé (TA) và khách hàng (C). Ai nói mỗi câu dưới đây?)
1. C |
2. C |
3. C |
4. TA |
5. C |
6. TA |
Hướng dẫn dịch:
1. Làm ơn cho tôi hỏi thời gian của chuyến tàu tiếp theo đến Bath?
2. Chuyến đi kéo dài bao lâu?
3. Tôi mua 2 vé cho chuyến tốc hành được không?
4. Một chiều hay khứ hồi ạ?
5. Tôi có thể trả bằng thẻ tín dụng không?
6. Chúc quý khách có chuyến đi vui vẻ.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Read the dialogue again. Where is Sue going? How much are the tickets? Is the dialogue formal or informal? (Đọc lại đoạn hội thoại. Sue định đi đâu? Tiền vé bao nhiêu? Đây là đoạn hội thoại trang trọng hay không trang trọng?)
Act out a similar dialogue. Use the dialogue in Exercise 2 as a model and the information in the table Departures to York. Mind your intonation and rhythm. (Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự. Sử dụng đoạn hội thoại trong bài tập 2 làm mẫu và thông tin trong bảng “Khởi hành đến York”. Chú ý đến ngữ điệu và nhịp điệu.)