Complete the sentences using as … as or not so/as … as. (Hoàn thành các câu sử dụng as … as hoặc not so/as … as.)
1. as fast as
2. so/ as noisy as
3. as old as
4. so/ as expensive as
5. so/ as crowded as
Hướng dẫn dịch:
1. Tàu thì nhanh. Máy bay nhanh hơn tàu.
Tàu không nhanh bằng máy bay.
2. Thành phố thì ồn ào. Làng quê yên tĩnh hơn thành phố.
Làng quê không ồn ào như thành phố.)
3. Mike 13 tuổi. Anna cũng 13 tuổi.
Mike bằng tuổi Anna.
4. Quần bò có giá £10. Váy có giá £15.
Quần bò không đắt bằng váy.
5. Khoảng 9 triệu người sống ở thành phố Hồ Chí Minh vào năm 2019.
Khoảng 8 triệu người sống ở Hà Nội vào năm 2019.
Trong năm 2019, Hà Nội không đông đúc bằng thành phố Hồ Chí Minh.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Form complete sentences using much + comparative. (Hoàn thành câu sử dụng much + so sánh hơn.)
Compare places in your town/city with your partner. Use as… as, not so/as … as or much + comparative. (So sánh các địa điểm trong thị trấn/thành phố của bạn với bạn cùng bàn. Sử dụng as… as, not so/as … as hoặc much + so sánh hơn.)
Complete the gaps with like, the same as or different from. (Hoàn thành các chỗ trống với like, the same as hoặc different from.)
Use like, the same as or different from to make sentences about people, things or places in the areas you live in. (Sử dụng like, the same as hoặc different from để tạo thành các câu về người, vật hoặc nơi chốn trong khu vực mà bạn sống.)