Choose the correct option. (Chọn đáp án đúng.)
1. the same as
2. like
3. different from
4. like
5. the same as
6. different from
Hướng dẫn dịch:
1. Nhà hàng mới giống cái cũ. Cả hai nhà hàng đều phục vụ đồ ăn Ý.
2. Trời giống như sắp mưa. Hãy bắt taxi đi.
3. Đi tour du thuyền khác với đi tour xe buýt. Du thuyền đi trên nước, nhưng xe buýt đi trên mặt đất.
4. Bạn giống như nàng công chúa trong chiếc váy này. Mua nó đi.
5. Mắt của Andy giống của mẹ cô ấy. Họ đều có đôi mắt xanh lớn.
6. Cửa hàng đồ chơi mới của Marie khác với cái cũ của cô ấy. Nó lớn hơn cái cũ.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Form complete sentences using much + comparative. (Hoàn thành câu sử dụng much + so sánh hơn.)
Compare places in your town/city with your partner. Use as… as, not so/as … as or much + comparative. (So sánh các địa điểm trong thị trấn/thành phố của bạn với bạn cùng bàn. Sử dụng as… as, not so/as … as hoặc much + so sánh hơn.)
Complete the sentences using as … as or not so/as … as. (Hoàn thành các câu sử dụng as … as hoặc not so/as … as.)
Complete the gaps with like, the same as or different from. (Hoàn thành các chỗ trống với like, the same as hoặc different from.)
Use like, the same as or different from to make sentences about people, things or places in the areas you live in. (Sử dụng like, the same as hoặc different from để tạo thành các câu về người, vật hoặc nơi chốn trong khu vực mà bạn sống.)