Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. (Chia các động từ trong ngoặc ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn.)
1. walk
2. Are you going
3. is building
4. don’t have
5. aren’t doing
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đi bộ đến trường mỗi ngày.
2. Bạn có đến ngày hội dọn dẹp ngày mai không?
3. Jim đang xây nhà cho chim bây giờ.
4. Chúng tôi không có lớp tiếng Anh vào thứ 4.
5. Họ không làm bất cứ dự án môi trường nào ở hiện tại.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Take turns to tell a story about a holiday you went on last year. Use a variety of tenses. (Đổi vai để kể cho nhau nghe một câu chuyện về kì nghỉ bạn đã đi vào năm ngoái. Sử dụng nhiều thì.)
Use the verbs in brackets and will/won’t or be going to to complete the gaps. (Sử dụng các động từ trong ngoặc và will/ won’t hoặc be going to vào các khoảng trống.)
Complete the gaps with the correct tense of the verbs in brackets. (Hoàn thành các chỗ trống với thì đúng của động từ trong ngoặc.)
Put the verbs in brackets into the Past Simple. (Chia các động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn.)
Ask and answer questions based on the text. (Hỏi và trả lời các câu hỏi dựa vào đoạn văn bản.)