Thứ năm, 12/12/2024
IMG-LOGO

Câu hỏi:

23/07/2024 135

Complete the first part of each sentence with the correct past simple negative form. (Hoàn thành phần đầu tiên của mỗi câu với dạng phủ định quá khứ đơn.)

My grandparents … born in Russia, they were born in Germany.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

weren’t born

Ông bà tôi không sinh ra ở Nga, họ sinh ra ở Đức.

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Complete the sentences with the correct negative past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đơn giản ở quá khứ phủ định đúng của các động từ trong ngoặc.)

Our teacher (give) us a lot of homework.

Xem đáp án » 28/11/2022 998

Câu 2:

Complete the sentences with the correct negative past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đơn giản ở quá khứ phủ định đúng của các động từ trong ngoặc.)

Our team (win) the last match of the season.

Xem đáp án » 28/11/2022 301

Câu 3:

Read the sentences. Then write questions for the given answer. (Đọc câu sau. Sau đó viết câu hỏi cho câu trả lời đã cho.)

Grace listened to three Lady Gaga CDs.

Q: ….

A: Three.

Xem đáp án » 28/11/2022 225

Câu 4:

Complete the dialogue with the question words below. (Hoàn thành đoạn hội thoại với các từ câu hỏi bên dưới.)

Complete the dialogue with the question words below. how often what when where  (ảnh 1)

Mia: Hi, Henry. (1) did you do at the weekend?

Henry: I went to the beach on Saturday.

Mia: That's nice! (2) did you go with?

Henry: Matt and Alex.

Mia: Alex West? (3) do you see him?

Henry: Only two or three times a year. He doesn't live near here any more.

Mia: (4) does he live now?

Henry: In London.

Mia: Does he? (5) part of London?

Henry: I'm not sure. North London, I think.

Mia: (6) did he move?

Henry: I think his mum got a new job. Anyway, (7) did you last see him?

Mia: Oh, about two years ago.

Xem đáp án » 28/11/2022 196

Câu 5:

Put the words in order to make questions. Then write answers that are true for you. (Đặt các từ để đặt câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời đúng với bạn.)

first / teacher/ who / your / was / English / ?

Xem đáp án » 28/11/2022 176

Câu 6:

Read the sentences. Then write questions for the given answer. (Đọc câu sau. Sau đó viết câu hỏi cho câu trả lời đã cho.)

Sam had dinner early because he was hungry.

Q: …?

A: He was hungry.

Xem đáp án » 28/11/2022 168

Câu 7:

Complete the sentences with the correct negative past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đơn giản ở quá khứ phủ định đúng của các động từ trong ngoặc.)

It was a long film, but I (feel) bored.

Xem đáp án » 28/11/2022 154

Câu 8:

Complete the first part of each sentence with the correct past simple negative form. (Hoàn thành phần đầu tiên của mỗi câu với dạng phủ định quá khứ đơn.)

The holidays … yesterday, they began last week.

Xem đáp án » 28/11/2022 144

Câu 9:

Put the words in order to make questions. Then write answers that are true for you. (Đặt các từ để đặt câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời đúng với bạn.)

with /travel/ did / to / school / you / who / today / ?

Xem đáp án » 28/11/2022 140

Câu 10:

Complete the first part of each sentence with the correct past simple negative form. (Hoàn thành phần đầu tiên của mỗi câu với dạng phủ định quá khứ đơn.)

Einstein … in 1965, he died in 1955.

Xem đáp án » 28/11/2022 128

Câu 11:

Complete the sentences with the correct negative past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đơn giản ở quá khứ phủ định đúng của các động từ trong ngoặc.)

They (spend) all their money on holiday.

Xem đáp án » 28/11/2022 126

Câu 12:

Make these sentences true for you. Use the past simple affirmative or negative form of the verbs in brackets. (Hãy biến những câu này thành sự thật đối với bạn. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định ở quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)

I (can) swim when I was five.

Xem đáp án » 28/11/2022 118

Câu 13:

Make these sentences true for you. Use the past simple affirmative or negative form of the verbs in brackets. (Hãy biến những câu này thành sự thật đối với bạn. Sử dụng dạng khẳng định hoặc phủ định ở quá khứ đơn của động từ trong ngoặc.)

I (can) swim when I was five.

Xem đáp án » 28/11/2022 108

Câu 14:

Complete the sentences with the correct negative past simple form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đơn giản ở quá khứ phủ định đúng của các động từ trong ngoặc.)

We (get) to the hotel in time for dinner.

Xem đáp án » 28/11/2022 99

Câu 15:

Complete the first part of each sentence with the correct past simple negative form. (Hoàn thành phần đầu tiên của mỗi câu với dạng phủ định quá khứ đơn.)

I … ‘thirteen”, I said “thirty”.

Xem đáp án » 28/11/2022 92

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »