IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 159

React to the sentence. Use phrases from exercise 1. More than one answer is possible for each sentence. (Phản ứng với câu này. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 1. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời cho mỗi câu.)

I lost my mobile phone!

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

That sounds like a nightmare! Oh no! What a shame! You’re kidding! How upsetting!

Tôi bị mất điện thoại di động!

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

React to the sentence. Use phrases from exercise 1. More than one answer is possible for each sentence. (Phản ứng với câu này. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 1. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời cho mỗi câu.)

I got 95% in my French exam.

Xem đáp án » 28/11/2022 206

Câu 2:

Read the forum post about an event and complete the notes (Đọc bài đăng trên diễn đàn về một sự kiện và hoàn thành các ghi chú)

littlehelen

Đó là ngày cuối cùng của kỳ nghỉ hè và tôi đang ở nhà Alice của bạn tôi. Cô ấy nói, "Ngày mai mọi người đều ăn mặc đẹp đến trường để gây quỹ từ thiện!"

Vì vậy, ngày hôm sau, tôi đến trường trong trang phục đẹp. Nhưng đó là một trò đùa! Không ai ăn mặc sang trọng! Tôi phải về nhà và thay đồ, và tôi đã bỏ lỡ hai buổi học đầu tiên.

Tôi đã rất xấu hổ, nhưng Alice nghĩ nó thực sự rất buồn cười và không thể ngừng cười. Giáo viên hơi khó tính với tôi và Alice!

Read the forum post about an event and complete the notes Đọc bài đăng trên diễn đàn (ảnh 1)

Xem đáp án » 28/11/2022 160

Câu 3:

Put the words and punctuation marks in the correct order to make phrases for reacting and showing interest. (Đặt các từ và dấu câu theo đúng thứ tự để tạo thành các cụm từ phản ứng và thể hiện sự quan tâm.)

envious / I'm / so / really/ ? / !

Xem đáp án » 28/11/2022 108

Câu 4:

Put the words and punctuation marks in the correct order to make phrases for reacting and showing interest. (Đặt các từ và dấu câu theo đúng thứ tự để tạo thành các cụm từ phản ứng và thể hiện sự quan tâm.)

what / oh / shame / no / a / ! /!

Xem đáp án » 28/11/2022 86

Câu 5:

Put the words and punctuation marks in the correct order to make phrases for reacting and showing interest. (Đặt các từ và dấu câu theo đúng thứ tự để tạo thành các cụm từ phản ứng và thể hiện sự quan tâm.)

that / like / sounds / fun / !

Xem đáp án » 28/11/2022 86

Câu 6:

Put the words and punctuation marks in the correct order to make phrases for reacting and showing interest. (Đặt các từ và dấu câu theo đúng thứ tự để tạo thành các cụm từ phản ứng và thể hiện sự quan tâm.)

like/ sounds / nightmare / a / that / !

Xem đáp án » 28/11/2022 84

Câu 7:

React to the sentence. Use phrases from exercise 1. More than one answer is possible for each sentence. (Phản ứng với câu này. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 1. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời cho mỗi câu.)

I'm going to be on TV tonight!

Xem đáp án » 28/11/2022 83

Câu 8:

Put the words and punctuation marks in the correct order to make phrases for reacting and showing interest. (Đặt các từ và dấu câu theo đúng thứ tự để tạo thành các cụm từ phản ứng và thể hiện sự quan tâm.)

upsetting / how / !

Xem đáp án » 28/11/2022 80

Câu 9:

React to the sentence. Use phrases from exercise 1. More than one answer is possible for each sentence. (Phản ứng với câu này. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 1. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời cho mỗi câu.)

I left my wallet in a shop, but they returned it to me.

Xem đáp án » 28/11/2022 79

Câu 10:

Put the words and punctuation marks in the correct order to make phrases for reacting and showing interest. (Đặt các từ và dấu câu theo đúng thứ tự để tạo thành các cụm từ phản ứng và thể hiện sự quan tâm.)

what / really / relief / a /? / !

Xem đáp án » 28/11/2022 78

Câu 11:

Put the words and punctuation marks in the correct order to make phrases for reacting and showing interest. (Đặt các từ và dấu câu theo đúng thứ tự để tạo thành các cụm từ phản ứng và thể hiện sự quan tâm.)

kidding / you're / !

Xem đáp án » 28/11/2022 77

Câu 12:

React to the sentence. Use phrases from exercise 1. More than one answer is possible for each sentence. (Phản ứng với câu này. Sử dụng các cụm từ trong bài tập 1. Có thể có nhiều hơn một câu trả lời cho mỗi câu.)

I went scuba diving when I was on holiday.

Xem đáp án » 28/11/2022 77

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »
Xem thêm »