Complete the sentence with the correct form of the verbs below (Hoàn thành câu với dạng đúng của các động từ dưới đây)
The plane … from London at 9 a.m. yesterday and … in Paris an hour later.
Máy bay cất cánh từ London lúc 9 giờ sáng hôm qua và hạ cánh xuống Paris một giờ sau đó.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Complete the sentence with the correct form of the verbs below (Hoàn thành câu với dạng đúng của các động từ dưới đây)
The plane was … towards Australia when it disappeared.
Read the text, ignoring the gaps. Answer the question (Đọc văn bản, bỏ qua những khoảng trống. Trả lời câu hỏi)
Where was Monica?
Complete the sentence with the correct form of the verbs below (Hoàn thành câu với dạng đúng của các động từ dưới đây)
The helicopter began to … out of control.
Complete the sentence with the correct form of the verbs below (Hoàn thành câu với dạng đúng của các động từ dưới đây)
Read the text, ignoring the gaps. Answer the question (Đọc văn bản, bỏ qua những khoảng trống. Trả lời câu hỏi)
What kind of natural disaster did Diana and Pete experience?
Read the text, ignoring the gaps. Answer the question (Đọc văn bản, bỏ qua những khoảng trống. Trả lời câu hỏi)
Where did Pete hide?
Complete the sentence with the correct form of the verbs below (Hoàn thành câu với dạng đúng của các động từ dưới đây)
It was very late when we … Oxford.
Read the text, ignoring the gaps. Answer the question (Đọc văn bản, bỏ qua những khoảng trống. Trả lời câu hỏi)
In which room did Monica and Diana hide?
Read the text, ignoring the gaps. Answer the question (Đọc văn bản, bỏ qua những khoảng trống. Trả lời câu hỏi)
Where were they when they realised there was a problem?
Read the text, ignoring the gaps. Answer the question (Đọc văn bản, bỏ qua những khoảng trống. Trả lời câu hỏi)
How many people died in the disaster?
Read the Reading Strategy. Then match the phrases (A-I) with gaps 1-8 in the text. Check that each phrase fits the grammar of the sentence. There is one extra phrase. (Đọc Chiến lược Đọc. Sau đó, nối các cụm từ (A-I) với khoảng trống 1-8 trong văn bản. Kiểm tra xem mỗi cụm từ có phù hợp với ngữ pháp của câu không. Có một cụm từ phụ.)
A. spinning around in the air
B. bring her home
C. ran back to their house
D. which warned them that
E. were not as lucky
F. without looking back
G. holding their maths books
H. realised where he was
I. to leave the school