Look at the pictures and complete the predictions with the affirmative or negative form of “be going to” (Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các dự đoán ở dạng khẳng định hoặc phủ định của "be going to")
Họ sẽ không đến đúng giờ.
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Circle “will” or “be going to” to complete the predictions. (Khoanh tròn “will” hoặc “be going to” để hoàn thành các dự đoán.)
I don't think Chelsea will / are going to win the Champions League next year. Their team isn't strong enough.
Circle “will” or “be going to” to complete the predictions. (Khoanh tròn “will” hoặc “be going to” để hoàn thành các dự đoán.)
Jack's holding a tennis racket. He'll / 's going to play tennis!
Circle “will” or “be going to” to complete the predictions. (Khoanh tròn “will” hoặc “be going to” để hoàn thành các dự đoán.)
Look at those clouds. It'll / 's going to snow.
Circle “will” or “be going to” to complete the predictions. (Khoanh tròn “will” hoặc “be going to” để hoàn thành các dự đoán.)
That car is going much too fast! It'll / 's going to crash!
Order the words in a-e and then match them with 1-5 to make the first conditional sentences.
1. If you don't finish your homework in time,
2. He'll do an hour's revision in the morning
3. If she needs money over the summer,
4. If he decides to become an engineer,
5. If I pass all of my exams,
a. at university / apply / a place / for / he'll
b. teacher / happy / be / our / won't
c. wakes / up / enough / if / early / he
d. parents/ give / will / me / my / a reward
e. a / she'll / job / get / part-time
Circle “will” or “be going to” to complete the predictions. (Khoanh tròn “will” hoặc “be going to” để hoàn thành các dự đoán.)
Circle “will” or “be going to” to complete the predictions. (Khoanh tròn “will” hoặc “be going to” để hoàn thành các dự đoán.)
I will / am going to email you tonight - I promise!
Match sentences 1-5 with the decisions, offers and promises (a-e). Complete a-e with “will” or “won't” and the verbs below. (Nối các câu 1-5 với các quyết định, đề nghị và lời hứa (a-e). Hoàn thành a-e với “will” hoặc “won’t” và các động từ bên dưới.)
Now write a dialogue like the one in exercise 3. Use the chain of ideas below. (Bây giờ, hãy viết một đoạn hội thoại như trong bài tập 3. Sử dụng chuỗi ý tưởng bên dưới.)
Susie: Would you like to go shopping later?
Dave: I can't. If I go shopping, I won't see Connor's sister again.
Susie: Really? What do you mean?
Dave: If I go shopping, I'll spend all my money. If I spend all my money, I’ll have to stay in on Friday night. If I have to stay in, I won’t see Connor. If I don’t see Connor, he won’t invite me to the barbecue. If he doesn’t invite me to the barbecue, I won’t see his sister again!
Complete the dialogue using the first conditional. (Hoàn thành cuộc đối thoại bằng cách sử dụng điều kiện loại I)
Sarah: Do you fancy going to the café later?
Claire: No thanks. If I go to the café, I (1. fail) my exam on Monday.
Sarah: Really? What do you mean?
Claire: If I go to the café, I (2. see) Cathy. If I see Cathy, she (3. invite) me to her party. If she (4. invite) me to her party, l'll stay out late on Saturday. If I stay out late on Saturday, I (5. sleep) all Sunday morning. If I sleep all Sunday morning, I (6. not do) any revision. If I (7. not do) any revision, I (8. fail) my exam on Monday!
Look at the pictures and complete the predictions with the affirmative or negative form of “be going to” (Nhìn vào các bức tranh và hoàn thành các dự đoán ở dạng khẳng định hoặc phủ định của "be going to")