Đáp án C
Kiến thức về giới từ
A. with (prep): với
B. about (prep): về việc gì
C. for (prep): cho, dành cho
D. in (prep): trong
=> Cấu trúc: Provide sth for sb/sth/doing sth: cung cấp cái gì cho ai/cái gì/việc làm gì
Tạm dịch: “These friendships provide opportunity (2)____________ playing and practicing self-regulation.”
(Những tình bạn này đã cung cấp cơ hội cho việc chơi và thực hành việc tự điều chỉnh chính mình.)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
According to paragraph 1, what is the purpose for mentioning an MIT thesis as an example?
According to paragraph 4, what can be concluded from the Wall Street Journal’s information?
The word “digital” in the first paragraph is closest in meaning to ___________.
According to paragraph 1, what stance does Lydia Denworth take in her book?
“It’s kind of like that burst of ‘love at first sight,’ but it’s a friendship, not (5)_________ .”