IMG-LOGO

Câu hỏi:

14/07/2024 42

That’s all well and good, but if a potential new friend doesn’t see the same joyous charms in you, it’s (1)_________that anything deep and lasting will come of it.


A. unlikely


Đáp án chính xác

B. impossibly 

C. improbably   

D. potentially

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Tất cả những điều đó đều rất tốt, nhưng nếu một người bạn mới tiềm năng không nhìn thấy những nét hấp dẫn và cảm giác hạnh phúc tương tự trong bạn, thì khả năng rằng sẽ chẳng có bất kỳ thứ gì sâu sắc và bền vững sẽ đến với nó cả. Điều đó nói lên rằng, không biết khi nào và từ nơi đâu một tình bạn sẽ phát triển. Thông thường, chúng nảy sinh từ một mối quan tâm hoặc sở thích chung, và mọi người thường bị cuốn hút nhau bởi vì họ ở trong cùng một giai đoạn của cuộc đời, giống như những người mới làm cha làm mẹ hoặc những người về hưu. Những người có lai lịch và văn hóa tương tự cũng có xu hướng đến với nhau bằng cách gắn kết thông qua những kinh nghiệm suốt đời đã từng được trải qua . Mặc dù hầu hết các mối quan hệ này cần có thời gian để thực sự trở nên sâu sắc, nhưng đôi khi tình bạn giống như một cuộc bãi công chớp nhoáng hơn. “Đôi khi bạn có thể ở trong một nhóm có rất nhiều người xa lạ và bạn nhanh chóng thu hút được sự chú ý của ai đó và nó giống như một sự ‘bùng nổ!’ - tình bạn trong chốc lát được hình thành ngay”, Degges-White nói về một trải nghiệm mà cô gọi là “hiện tượng nhấp chuột”. “Nó kiểu giống như ‘tiếng sét ái tình’ vậy, nhưng đây là tình bạn, không phải là tình yêu.”

Đáp án A

Kiến thức về trạng từ
A. unlikely /ʌnˈlaɪkli/ (a): không có khả năng xảy ra
B. impossibly /ɪmˈpɑːsəbli/ (adv): không thể nào; rất khó để giải quyết
C. improbably /ɪmˈprɑːbəbli/ (adv): không có khả năng đúng, không có khả năng xảy ra
D. potentially /pəˈtenʃəli/ (adv): có khả năng phát triển thành cái gì
=> Đứng sau động từ “to be” chỉ có thể là một tính từ
=> Ta có cấu trúc sau: It’s unlikely (that) + clause: không thể có khả năng rằng….
=> Các đáp án còn lại chỉ đóng vai trò làm trạng ngữ của câu hoặc trạng từ bổ nghĩa cho động từ
Tạm dịch: That’s all well and good, but if a potential new friend doesn’t see the same joyous charms in you, it’s (1) _________ that anything deep and lasting will come of it.
(Tất cả những điều đó đều rất tốt, nhưng nếu một người bạn mới tiềm năng không nhìn thấy những nét hấp dẫn và cảm giác hạnh phúc tương tự trong bạn, thì khả năng rằng sẽ chẳng có bất kỳ thứ gì sâu sắc và bền vững sẽ đến với nó cả.)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

According to paragraph 1, what is the purpose for mentioning an MIT thesis as an example?

Xem đáp án » 05/04/2024 98

Câu 2:

Which of the following can be inferred from the passage?

Xem đáp án » 05/04/2024 48

Câu 3:

The understanding of friendship in children tends to be more heavily focused on areas such as (1)___________ activities, physical proximity, and shared interests.

Xem đáp án » 05/04/2024 46

Câu 4:

According to paragraph 4, what can be concluded from the Wall Street Journal’s information?

Xem đáp án » 05/04/2024 45

Câu 5:

The word “digital” in the first paragraph is closest in meaning to ___________.

Xem đáp án » 05/04/2024 45

Câu 6:

The word “hypothesis” in paragraph 3 can be replaced by _______.

Xem đáp án » 05/04/2024 42

Câu 7:

According to paragraph 1, what stance does Lydia Denworth take in her book?

Xem đáp án » 05/04/2024 41

Câu 8:

Which best serves as the title for the passage?

Xem đáp án » 05/04/2024 41

Câu 9:

Which best serves as the title for the passage?

Xem đáp án » 05/04/2024 40

Câu 10:

According to paragraph 3, what is NOT true about friendships?

Xem đáp án » 05/04/2024 40

Câu 11:

What is the main idea of the passage?

Xem đáp án » 05/04/2024 40

Câu 12:

The following statements are true, EXCEPT _______.

Xem đáp án » 05/04/2024 40

Câu 13:

“It’s kind of like that burst of ‘love at first sight,’ but it’s a friendship, not (5)_________ .”

Xem đáp án » 05/04/2024 39

Câu 14:

The following sentences are true, EXCEPT _______________.

Xem đáp án » 05/04/2024 39

Câu 15:

What is the synonym of the word “breakup” in the last paragraph?

Xem đáp án » 05/04/2024 38