IMG-LOGO

Câu hỏi:

20/07/2024 33

According to paragraph 2, what conclusion can be drawn from the finding of Jeffrey A. Hall?

A. Constant contact exhausting, the pressure to be positive all day long is draining.

B. Even in our fast-paced world, you can create friendships that truly last a lifetime.

C. Both quantity and quality of time spent together contribute to spark true friendships.

Đáp án chính xác

D. Individuals are motivated to engage in conversations that form and strengthen relationships.

 Xem lời giải

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C

Theo đoạn 2, kết luận nào có thể được rút ra từ phát hiện của Jeffrey Hall?
A. Tiếp xúc liên tục đến kiệt sức, áp lực phải tích cực suốt cả ngày đến héo mòn.
B. Ngay cả trong thế giới phát triển nhanh của chúng ta, bạn có thể tạo ra tình bạn thực sự tồn tại lâu dài.
C. Cả số lượng và chất lượng thời gian dành cho nhau đều góp phần khơi dậy tình bạn chân chính.
D. Các cá nhân được thúc đẩy để tham gia vào các cuộc trò chuyện, cái mà hình thành và củng cố các mối quan hệ
Căn cứ vào thông tin đoạn hai:
His study found that hours of time spent together was linked with closer friendships, as was time spent enjoying leisure activities together. Specifically, he found that the chance of making a “casual friend,” as opposed to a mere acquaintance, was greater than 50 percent when people spent approximately 43 hours together within three weeks of meeting. He further found that casual friends evolve into friends at some point between 57 hours after three weeks, and 164 hours over three months. Hall’s research also demonstrated, however, that when it comes to time spent developing friendships, quality is more important than quantity. And when it comes to conversation, topics matter. When it comes to building quality relationships, the duration of conversation is not as important as the content.

(Nghiên cứu của ông ấy cho thấy rằng thời gian dành cho nhau, cũng như là thời gian dành để tận hưởng các hoạt động giải trí cùng nhau có liên quan đến tình bạn thân thiết hơn. Cụ thể, ông nhận thấy rằng cơ hội làm một người bạn bình thường, trái ngược với một người quen đơn thuần, lớn hơn 50% khi mọi người dành khoảng 43 giờ bên nhau trong vòng ba tuần gặp mặt. Ông còn phát hiện ra rằng những người bạn bình thường phát triển thành bạn bè vào một thời điểm nào đó giữa 57 giờ sau ba tuần và 164 giờ trong ba tháng. Tuy nhiên, nghiên cứu của Hall cũng đã chứng minh rằng khi nói đến thời gian dành cho việc phát triển tình bạn, chất lượng quan trọng hơn số lượng. Và khi nói đến cuộc trò chuyện, chủ đề là quan trọng. Khi nói đến việc xây dựng các mối quan hệ chất lượng, thời gian cuộc hội thoại không quan trọng bằng nội dung.)

Câu trả lời này có hữu ích không?

0

Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết

ĐĂNG KÝ VIP

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

According to paragraph 1, what is the purpose for mentioning an MIT thesis as an example?

Xem đáp án » 05/04/2024 98

Câu 2:

Which of the following can be inferred from the passage?

Xem đáp án » 05/04/2024 48

Câu 3:

The understanding of friendship in children tends to be more heavily focused on areas such as (1)___________ activities, physical proximity, and shared interests.

Xem đáp án » 05/04/2024 47

Câu 4:

According to paragraph 4, what can be concluded from the Wall Street Journal’s information?

Xem đáp án » 05/04/2024 45

Câu 5:

The word “digital” in the first paragraph is closest in meaning to ___________.

Xem đáp án » 05/04/2024 45

Câu 6:

That’s all well and good, but if a potential new friend doesn’t see the same joyous charms in you, it’s (1)_________that anything deep and lasting will come of it.

Xem đáp án » 05/04/2024 42

Câu 7:

The word “hypothesis” in paragraph 3 can be replaced by _______.

Xem đáp án » 05/04/2024 42

Câu 8:

According to paragraph 1, what stance does Lydia Denworth take in her book?

Xem đáp án » 05/04/2024 41

Câu 9:

Which best serves as the title for the passage?

Xem đáp án » 05/04/2024 41

Câu 10:

“It’s kind of like that burst of ‘love at first sight,’ but it’s a friendship, not (5)_________ .”

Xem đáp án » 05/04/2024 40

Câu 11:

Which best serves as the title for the passage?

Xem đáp án » 05/04/2024 40

Câu 12:

According to paragraph 3, what is NOT true about friendships?

Xem đáp án » 05/04/2024 40

Câu 13:

What is the main idea of the passage?

Xem đáp án » 05/04/2024 40

Câu 14:

The following statements are true, EXCEPT _______.

Xem đáp án » 05/04/2024 40

Câu 15:

The following sentences are true, EXCEPT _______________.

Xem đáp án » 05/04/2024 39