A. series
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. series /ˈsɪəriːz/ (n): loại, dãy, chuỗi
B. word /wɜːd/ (n): từ, lời nói
C. bunch /bʌntʃ/ (n): chùm, bó, cụm, buồng
D. list /lɪst/ (n): danh sách; danh mục
=> Ta có cụm từ: a word of warning/thanks/advice…: một lời cảnh báo/ cảm ơn/ khuyên….
Tạm dịch: By reaching out and smiling, showing compassion, listening, offering a (4) ____ of gentle advice,…
(Bằng cách tiến đến và mỉm cười, thể hiện lòng cảm thông, lắng nghe, đưa ra một lời khuyên nhẹ nhàng,…)
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
The word “sentinel” in paragraph 3 is closest in meaning to _______.
Which of the following will NOT be considered that of altruism among human beings?
What is NOT mentioned as a trouble-making factor during teenage years?
The word “empathy” in paragraph 1 is closest in meaning to ______.
(5)______________, users who had a record of more indirect actions and passive consumption (refreshing the news feed, reading friends’ status updates and viewing their profiles) reported more frequent feelings of loneliness and lower self-esteem.