Write a correct word or phrase that describes each group of words (Viết một từ hoặc cụm từ đúng mô tả mỗi nhóm từ)
1. fast food |
2. cycling |
3. soft drinks |
4. acne |
5. house cleaning |
|
Hướng dẫn dịch:
1. gà rán và khoai tây chiên, chuỗi nhà hàng, bình dân = thức ăn nhanh
2. xe đạp, mũ bảo hiểm, giày dép, con đường = đi xe đạp
3. đồ uống ngọt có nhiều gas = nước ngọt
4. nổi mụn đen và trắng trên cơ thể của bạn, đặc biệt là trên mặt của bạn = mụn trứng cá
5. chổi quét bụi, chổi, nước, nước lau sàn = dọn dẹp nhà cửa
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 200k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Rearrange the words and phrases to make simple sentences (Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành các câu đơn)
1. a lot of / We / to prevent / garlic / eat / the flu /
2. do not / have much stress / in the countryside / People /
3. your / eyedrops / tired eyes / You / for / can use /
4. my country / Green tea / in / a popular drink / is /
5. keep you / and active / Physical activities / strong / help /
Read and decide if the underlined parts are the subject (S), verb (V), object (O), or adverb (ADV) of the sentences (Đọc và quyết định xem các phần được gạch chân là chủ ngữ (S), động từ (V), tân ngữ (O), hay trạng từ (ADV) của câu)
Add three more words or phrases to each group (Thêm ba từ hoặc cụm từ khác vào mỗi nhóm)
Complete the sentences with the words and phrases below (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ bên dưới)
Write a word or phrase from the box under each picture (Viết một từ hoặc cụm từ trong ô dưới mỗi bức tranh.)