Sau khi tìm hiểu thông tin về diện tích sáu vùng kinh tế ‒ xã hội của nước ta năm 2020 từ trang web https://gso,gov.vn, bạn Hà thu thập được những dữ liệu thống kê sau:
‒ Sáu vùng kinh tế ‒ xã hội của nước ta là: Trung du và miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
‒ Diện tích (theo đơn vị ki-lô-mét vuông) của mỗi vùng kinh tế ‒ xã hội đó lần lượt là: 95 222; 21 261; 95 876; 54 508; 23 553; 40 816.
Trong hai loại dữ liệu thống kê thu thập được ở trên, dữ liệu thống kê nào là số liệu? Dữ liệu thống kê nào không phải là số liệu?
Lời giải
Dữ liệu thống kê là số liệu là: Diện tích (theo đơn vị ki-lô-mét vuông) của mỗi vùng kinh tế ‒ xã hội (95 222; 21 261; 95 876; 54 508; 23 553; 40 816).
Dữ liệu thống kê không phải là số liệu là: Sáu vùng kinh tế ‒ xã hội của nước ta (Trung du và miền núi phía Bắc, Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long).
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Biểu đồ ở Hình 3 biểu diễn số tiền đầu tư vào mỗi vùng Đồng bằng sông Hồng (ĐBSH) và Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) của công ty An Bình trong bốn quý năm 2021.
Nêu cách xác định số tiền đầu tư vào vùng ĐBSH của công ty An Bình ở mỗi quý năm 2021.
Việt Nam là một nước đông dân và dân số của Việt Nam tăng qua các năm. Bạn Vân lập biểu đồ ở Hình 2 biểu diễn dân số Việt Nam ở một số năm trong giai đoạn từ năm 1979 đến năm 2019.
Trong biểu đồ cột ở Hình 2, bạn Vân đã biểu diễn nhầm số liệu dân số Việt Nam của một năm. Theo em, bạn Vân đã biểu diễn nhầm số liệu của năm nào?
Lập bảng số liệu thống kê số tiền đầu tư vào vùng ĐBSH và vùng ĐBSCL của công ty An Bình trong bốn quý năm 2021 theo mẫu sau:
Quý |
Quý I |
Quý II |
Quý III |
Quý IV |
Số tiền đầu tư vào vùng ĐBSH (tỉ đồng) |
? |
? |
? |
? |
Số tiền đầu tư vào vùng ĐBSCL (tỉ đồng) |
? |
? |
? |
? |
Biểu đồ ở Hình 4 biểu diễn cân nặng của bốn học sinh Huy, Hoa, Duyên, Dũng trong đợt kiểm tra sức khỏe cuối năm 2019 và 2020.
Hoàn thành số liệu ở bảng sau:
Học sinh |
Huy |
Hoa |
Duyên |
Dũng |
Cân nặng cuối năm 2019 (kg) |
? |
? |
? |
? |
Cân nặng cuối năm 2020 (kg) |
? |
? |
? |
? |
Tỉ số của cân nặng cuối năm 2020 và cân nặng cuối năm 2019 |
? |
? |
? |
? |