Thứ năm, 12/12/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 10 Tiếng Anh Giải SBT Tiếng anh 10 CTST Unit 2 Grammar có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 10 CTST Unit 2 Grammar có đáp án

Grammar: Past continuous

  • 159 lượt thi

  • 14 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 12:

Complete the text with the past continuous form of the verbs below (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ dưới đây)

Complete the text with the past continuous form of the verbs below carry follow hurry (ảnh 1)

When I got off the coach in London, the weather was awful. It (1) and there was a cold wind. A short, fat man, who (2) a hat and (3) a small briefcase, got off after me. It was five o'clock and lots of people (4) work and (5) to catch the bus or the Underground. I (6) a raincoat so I went into a department store and bought a cheap umbrella. When I came out, the short, fat man from the bus (7) outside the department store. (8) he … me?

Xem đáp án

1. was raining

2. was wearing

3. carrying

4. were leaving

5. hurrying

6. wasn’t wearing

7. was standing

8. Was ... following

Hướng dẫn dịch:

Khi tôi xuống xe ở London, thời tiết rất tệ. Trời mưa và có gió lạnh. Một người đàn ông thấp, mập, đội mũ và mang theo một chiếc cặp nhỏ, bước xuống sau tôi. Lúc đó là năm giờ và rất nhiều người đã tan sở và vội vã bắt xe buýt hoặc tàu điện ngầm. Tôi không mặc áo mưa nên tôi đã đi vào một cửa hàng bách hóa và mua một chiếc ô rẻ tiền. Khi tôi bước ra, người đàn ông thấp lùn từ trên xe buýt đang đứng bên ngoài cửa hàng bách hóa. Anh ta đang theo dõi tôi?


Câu 13:

What was happening at the park yesterday afternoon? Complete the sentences, using the verbs and phrases below. Use the past continuous. (Chuyện gì đã xảy ra ở công viên vào chiều hôm qua? Hoàn thành các câu, sử dụng các động từ và cụm từ bên dưới. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.)

What was happening at the park yesterday afternoon? Complete the sentences (ảnh 1)
What was happening at the park yesterday afternoon? Complete the sentences (ảnh 2)
Xem đáp án

1. Tom was texting.

2. Will and Emma were having a picnic.

3. Kim was reading a magazine.

4. Max and Eve were sunbathing.

5. George and Susan were listening to music.

6. Jay was drinking fruit juice.

7. Leyla was eating an ice cream.

8. Zoe was phoning someone.

Hướng dẫn dịch:

1. Tom đã nhắn tin.

2. Will và Emma đang đi dã ngoại.

3. Kim đang đọc tạp chí.

4. Max và Eve đang tắm nắng.

5. George và Susan đang nghe nhạc.

6. Jay đang uống nước hoa quả.

7. Leyla đang ăn kem.

8. Zoe đang gọi điện cho ai đó.


Bắt đầu thi ngay