Grammar: Past continuous
-
159 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Yesterday at 6 p.m. (have) we dinner.
Hôm qua lúc 6 giờ chiều. đang ăn tối.
Câu 2:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Harry (not listen) so he didn't know how to do the exercise.
Harry không lắng nghe nên anh ấy không biết cách làm bài tập.
Câu 3:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Kate (lie) on the beach and Anna (eat) an ice cream.
Kate đang nằm trên bãi biển và Anna đang ăn kem.
Câu 4:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Kate (lie) on the beach and Anna (eat) an ice cream.
Sam and Ryan (smile) and Nancy (take) a photo of them.
Câu 5:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Why you and Zoe (argue)?
Tại sao bạn và Zoe lại tranh cãi?
Câu 6:
Complete the sentence with the past continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu ở dạng quá khứ tiếp diễn của động từ trong ngoặc.)
Hannah was annoyed because a man on the train (talk) loudly on his mobile.
Hannah khó chịu vì một người đàn ông trên tàu đang nói chuyện ồn ào trên điện thoại di động của mình.
Câu 7:
Write sentence. Use the past continuous. (Viết câu. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.)
Jake / ride / his bike
Jake was riding his bike.
Jake đang đạp xe.
Câu 8:
Write sentence. Use the past continuous. (Viết câu. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.)
the sun / shine ?
Was the sun shining?
Mặt trời đã chiếu sáng chưa?
Câu 9:
Write sentence. Use the past continuous. (Viết câu. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.)
it / not rain
It wasn’t raining.
Trời không mưa.
Câu 10:
Write sentence. Use the past continuous. (Viết câu. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.)
where / he / go?
Where was he going?
Anh ấy đã đi đâu?
Câu 11:
Write sentence. Use the past continuous. (Viết câu. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.)
he / not wear / a helmet
He wasn’t wearing a helmet.
Anh ấy không đội mũ bảo hiểm.
Câu 12:
Complete the text with the past continuous form of the verbs below (Hoàn thành văn bản với dạng quá khứ tiếp diễn của các động từ dưới đây)
When I got off the coach in London, the weather was awful. It (1) and there was a cold wind. A short, fat man, who (2) a hat and (3) a small briefcase, got off after me. It was five o'clock and lots of people (4) work and (5) to catch the bus or the Underground. I (6) a raincoat so I went into a department store and bought a cheap umbrella. When I came out, the short, fat man from the bus (7) outside the department store. (8) he … me?
1. was raining |
2. was wearing |
3. carrying |
4. were leaving |
5. hurrying |
6. wasn’t wearing |
7. was standing |
8. Was ... following |
Hướng dẫn dịch:
Khi tôi xuống xe ở London, thời tiết rất tệ. Trời mưa và có gió lạnh. Một người đàn ông thấp, mập, đội mũ và mang theo một chiếc cặp nhỏ, bước xuống sau tôi. Lúc đó là năm giờ và rất nhiều người đã tan sở và vội vã bắt xe buýt hoặc tàu điện ngầm. Tôi không mặc áo mưa nên tôi đã đi vào một cửa hàng bách hóa và mua một chiếc ô rẻ tiền. Khi tôi bước ra, người đàn ông thấp lùn từ trên xe buýt đang đứng bên ngoài cửa hàng bách hóa. Anh ta đang theo dõi tôi?
Câu 13:
What was happening at the park yesterday afternoon? Complete the sentences, using the verbs and phrases below. Use the past continuous. (Chuyện gì đã xảy ra ở công viên vào chiều hôm qua? Hoàn thành các câu, sử dụng các động từ và cụm từ bên dưới. Sử dụng thì quá khứ tiếp diễn.)
1. Tom was texting.
2. Will and Emma were having a picnic.
3. Kim was reading a magazine.
4. Max and Eve were sunbathing.
5. George and Susan were listening to music.
6. Jay was drinking fruit juice.
7. Leyla was eating an ice cream.
8. Zoe was phoning someone.
Hướng dẫn dịch:
1. Tom đã nhắn tin.
2. Will và Emma đang đi dã ngoại.
3. Kim đang đọc tạp chí.
4. Max và Eve đang tắm nắng.
5. George và Susan đang nghe nhạc.
6. Jay đang uống nước hoa quả.
7. Leyla đang ăn kem.
8. Zoe đang gọi điện cho ai đó.