Grammar: Quantity
-
59 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the correct words to complete the sentences. (Chọn các từ đúng để hoàn thành các câu.)
I've got some / any homework to finish this evening.
Tôi có một số bài tập về nhà phải hoàn thành vào tối nay.
Câu 2:
Choose the correct words to complete the sentences. (Chọn các từ đúng để hoàn thành các câu.)
Have you got some / any pets?
Bạn có vật nuôi nào không?
Câu 3:
Choose the correct words to complete the sentences. (Chọn các từ đúng để hoàn thành các câu.)
Some / Any people play video games every day.
Một số người chơi trò chơi điện tử mỗi ngày.
Câu 4:
Choose the correct words to complete the sentences. (Chọn các từ đúng để hoàn thành các câu.)
Is there some / any ice on the road?
Có băng nào trên đường không?
Câu 5:
Choose the correct words to complete the sentences. (Chọn các từ đúng để hoàn thành các câu.)
There weren't some / any special effects in the film.
Không có bất kỳ hiệu ứng đặc biệt nào trong phim.
Câu 6:
Complete the text messages with “some” or “any”. (Hoàn thành tin nhắn văn bản bằng “some” hoặc “any”.)
- Hey Becky. There are (1) good films on at the cinema this weekend. Want to go?
- I haven't got (2) money! I spent it all on (3) clothes.
- I can lend you (4) money!
- Thanks!! What do you want to see? Are there (5) thrillers on?
- No, but there's a good action film: The Amazing Spider-Man 2. It's got (6) great reviews. - I'll find out (7) more information about times.
- Cool. Are you inviting (8) other people?
- Yes. Ryan wants to come - if he hasn't got (9) homework.
1. some |
2. any |
3. some |
4. some |
5. any |
6. some |
7. some |
8. any |
9. any |
|
Hướng dẫn dịch:
- Này Becky. Có một số bộ phim hay ra rạp vào cuối tuần này. Muốn đi?
- Tôi không có tiền! Tôi đã dành tất cả cho một số quần áo.
- Tôi có thể cho bạn mượn một số tiền!
- Cảm ơn!! Bạn muốn thấy gì? Có bất kỳ bộ phim kinh dị nào trên không?
- Không, nhưng có một bộ phim hành động hay: The Amazing Spider-Man 2. Nó có một số đánh giá tuyệt vời. - Tôi sẽ tìm hiểu thêm một số thông tin về thời gian.
- Mát mẻ. Bạn có mời bất kỳ người nào khác không?
- Đúng. Ryan muốn đến - nếu anh ấy không có bài tập về nhà.
Câu 7:
Complete the sentence with "a few" or "a little" (Hoàn thành câu với “a few” hoặc “a little”)
I saw Harry … hours ago.
Tôi đã nhìn thấy Harry cách đây vài giờ.
Câu 8:
Complete the sentence with “a few” or “a little” (Hoàn thành câu với “a few” hoặc “a little”)
I only want … water. I'm not very thirsty.
Tôi chỉ muốn một ít nước. Tôi không khát lắm.
Câu 9:
Complete the sentence with “a few” or “a little” (Hoàn thành câu với “a few” hoặc “a little”)
There are … good cafés in our town.
Có một vài quán cà phê tốt trong thị trấn của chúng tôi.
Câu 10:
Complete the sentence with “a few” or “a little” (Hoàn thành câu với “a few” hoặc “a little”)
Please spend … time tidying your room.
Hãy dành một chút thời gian để dọn dẹp phòng của bạn.
Câu 11:
Complete the sentence with “a few” or “a little” (Hoàn thành câu với “a few” hoặc “a little”)
I only speak … French.
Tôi chỉ nói một chút tiếng Pháp.
Câu 12:
Complete the question with “How much” or “How many” (Hoàn thành câu hỏi với “How much” hoặc “How many”)
… films do you see at the cinema each month?
Bạn xem bao nhiêu bộ phim ở rạp chiếu phim mỗi tháng?
Câu 13:
Complete the question with “How much” or “How many” (Hoàn thành câu hỏi với “How much” hoặc “How many”)
… time do you spend watching TV each day?
Bạn dành bao nhiêu thời gian để xem TV mỗi ngày?
Câu 14:
Complete the question with “How much” or “How many” (Hoàn thành câu hỏi với “How much” hoặc “How many”)
… text messages do you send each day?
Bạn gửi bao nhiêu tin nhắn mỗi ngày?
Câu 15:
… money do you spend on DVDs and video games each month?
Bạn chi bao nhiêu tiền cho DVD và trò chơi điện tử mỗi tháng?
Câu 16:
Complete the question with “How much” or “How many” (Hoàn thành câu hỏi với “How much” hoặc “How many”)
. … televisions are there in your home?
Có bao nhiêu ti vi trong nhà của bạn?
Câu 17:
Answer the questions in exercise 4 (Trả lời các câu hỏi trong bài tập 4)
(Học sinh tự thực hành)
Câu 18:
Complete the video game review with the words and phrases below. Use each word or phrase only once. (Hoàn thành bài đánh giá trò chơi điện tử với các từ và cụm từ bên dưới. Chỉ sử dụng mỗi từ hoặc cụm từ một lần.)
I really enjoyed this game. The aim is to build a city, but there are a lot of problems to solve along the way. (1) houses, hotels, roads and factories can you build? (2) money and energy do you need to build them? Players use money called “megabucks”. You start with just (3) megabucks, so you must spend them carefully. It's difficult to build a city on your own, so (4) players work together. For example, if you have only got (5) energy, you can borrow or buy (6) electricity from a neighbour. But selfish and greedy players don't make (7) friends. If they haven't got (8) money or energy, no one helps them and they can't finish their city. So it's best to be friendly to the other players!
1. How many |
2. How much |
3. a few |
4. many |
5. a little |
6. some |
7. any |
8. much |
Hướng dẫn dịch:
Tôi thật sự rất thích trò chơi này. Mục đích là để xây dựng một thành phố, nhưng có rất nhiều vấn đề cần giải quyết trên đường đi. Bạn có thể xây bao nhiêu ngôi nhà, khách sạn, đường xá và nhà máy? Bạn cần bao nhiêu tiền và năng lượng để xây dựng chúng? Người chơi sử dụng tiền gọi là "megabucks". Bạn chỉ bắt đầu với một vài megabucks, vì vậy bạn phải chi tiêu chúng một cách cẩn thận. Thật khó để xây dựng một thành phố của riêng bạn, vì vậy nhiều người chơi làm việc cùng nhau. Ví dụ, nếu bạn chỉ có một ít năng lượng, bạn có thể mượn hoặc mua một ít điện từ hàng xóm. Nhưng những người chơi ích kỷ và tham lam không kết bạn với ai. Nếu họ không có nhiều tiền hoặc năng lượng, không ai giúp họ và họ không thể hoàn thành thành phố của mình. Vì vậy, tốt nhất là hãy thân thiện với những người chơi khác!