Word skills: Phrasal verbs
-
63 lượt thi
-
18 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Match words from box A with words from box B to make compound nouns. Write them below (Nối các từ ô A với các từ ô B để tạo thành danh từ ghép. Viết chúng bên dưới)
1. climate change |
2. fossil fuels |
3. global warming |
4. greenhouse gases |
5. ice caps |
6. rainforest |
7. renewable energy |
8. sea level |
9. surface temperature |
Hướng dẫn dịch:
1. biến đổi khí hậu |
2. nhiên liệu hóa thạch |
3. sự nóng lên toàn cầu |
4. khí nhà kính |
5. nắp băng |
6. rừng nhiệt đới |
7. năng lượng tái tạo |
8. mực nước biển |
9. nhiệt độ bề mặt |
Câu 2:
Complete the sentence with the particles below. You need to use three of them more than once. Are the sentences true (T) or false (F)? (Hoàn thành câu với các hạt bên dưới. Bạn cần sử dụng ba trong số chúng nhiều hơn một lần. Các câu đúng (T) hay sai (F)?)
Factories and power stations give … greenhouse gases.
Câu 3:
Complete the sentence with the particles below. You need to use three of them more than once. Are the sentences true (T) or false (F)? (Hoàn thành câu với các hạt bên dưới. Bạn cần sử dụng ba trong số chúng nhiều hơn một lần. Các câu đúng (T) hay sai (F)?)
Khi chúng ta chặt cây, chúng ta làm tăng lượng CO trong khí quyển. F
Câu 4:
Complete the sentence with the particles below. You need to use three of them more than once. Are the sentences true (T) or false (F)? (Hoàn thành câu với các hạt bên dưới. Bạn cần sử dụng ba trong số chúng nhiều hơn một lần. Các câu đúng (T) hay sai (F)?)
The world's oceans are slowly heating …
Các đại dương trên thế giới đang dần nóng lên. T
Câu 5:
Complete the sentence with the particles below. You need to use three of them more than once. Are the sentences true (T) or false (F)? (Hoàn thành câu với các hạt bên dưới. Bạn cần sử dụng ba trong số chúng nhiều hơn một lần. Các câu đúng (T) hay sai (F)?)
The world's supply of gas is likely to run … in the next ten years.
Nguồn cung cấp khí đốt của thế giới có thể sẽ cạn kiệt trong 10 năm tới. F
Câu 6:
Complete the sentence with the particles below. You need to use three of them more than once. Are the sentences true (T) or false (F)? (Hoàn thành câu với các hạt bên dưới. Bạn cần sử dụng ba trong số chúng nhiều hơn một lần. Các câu đúng (T) hay sai (F)?)
The EU recently decided to close … all the nuclear power stations in Europe.
EU gần đây đã quyết định đóng cửa tất cả các nhà máy điện hạt nhân ở châu Âu. F
Câu 7:
Complete the sentence with the particles below. You need to use three of them more than once. Are the sentences true (T) or false (F)? (Hoàn thành câu với các hạt bên dưới. Bạn cần sử dụng ba trong số chúng nhiều hơn một lần. Các câu đúng (T) hay sai (F)?)
Solar energy works better in places where you can rely … good weather.
Năng lượng mặt trời hoạt động tốt hơn ở những nơi bạn có thể dựa vào thời tiết tốt. T
Câu 8:
Complete the sentence with the particles below. You need to use three of them more than once. Are the sentences true (T) or false (F)? (Hoàn thành câu với các hạt bên dưới. Bạn cần sử dụng ba trong số chúng nhiều hơn một lần. Các câu đúng (T) hay sai (F)?)
Scientists recently came … a car engine that uses only CO2.
Các nhà khoa học gần đây đã đưa ra một động cơ ô tô chỉ sử dụng khí CO2. F
Câu 9:
Complete the sentence with the particles below. You need to use three of them more than once. Are the sentences true (T) or false (F)? (Hoàn thành câu với các hạt bên dưới. Bạn cần sử dụng ba trong số chúng nhiều hơn một lần. Các câu đúng (T) hay sai (F)?)
Many types of animals and plants are dying … because the Earth is getting warmer.
Nhiều loại động vật và thực vật đang chết dần vì Trái đất ngày càng ấm lên. T
Câu 10:
Write the phrasal verb which can replace the underlined words. Choose from the list below. (Viết cụm động từ có thể thay thế các từ được gạch chân. Chọn từ danh sách dưới đây.)
I need to think of a good excuse for not handing in my homework.
Tôi cần nghĩ ra một lý do chính đáng để không giao bài tập về nhà.
Câu 11:
Write the phrasal verb which can replace the underlined words. Choose from the list below. (Viết cụm động từ có thể thay thế các từ được gạch chân. Chọn từ danh sách dưới đây.)
I'm trying to stop eating junk food.
Tôi đang cố gắng ngừng ăn đồ ăn vặt.
Câu 12:
Write the phrasal verb which can replace the underlined words. Choose from the list below. (Viết cụm động từ có thể thay thế các từ được gạch chân. Chọn từ danh sách dưới đây.)
After running ten kilometres, she was too tired to continue.
Sau khi chạy được mười km, cô mệt quá không thể tiếp tục.
Câu 13:
Write the phrasal verb which can replace the underlined words. Choose from the list below. (Viết cụm động từ có thể thay thế các từ được gạch chân. Chọn từ danh sách dưới đây.)
He left his job so he could take care of his sons.
Anh ấy đã rời bỏ công việc của mình để có thể chăm sóc các con trai của mình.
Câu 14:
Write the phrasal verb which can replace the underlined words. Choose from the list below. (Viết cụm động từ có thể thay thế các từ được gạch chân. Chọn từ danh sách dưới đây.)
Please don't finish all the milk - I need some for my breakfast tomorrow.
Xin đừng uống hết sữa - tôi cần một ít cho bữa sáng của tôi vào ngày mai.
Câu 15:
Write the phrasal verb which can replace the underlined words. Choose from the list below. (Viết cụm động từ có thể thay thế các từ được gạch chân. Chọn từ danh sách dưới đây.)
The number of people with smartphones is continuing to rise.
Số lượng người có điện thoại thông minh đang tiếp tục tăng.
Câu 16:
Write the phrasal verb which can replace the underlined words. Choose from the list below. (Viết cụm động từ có thể thay thế các từ được gạch chân. Chọn từ danh sách dưới đây.)
We should delay the meeting because nobody can come that day.
Chúng ta nên trì hoãn cuộc họp vì không ai có thể đến vào ngày hôm đó.
Câu 17:
Write the phrasal verb which can replace the underlined words. Choose from the list below. (Viết cụm động từ có thể thay thế các từ được gạch chân. Chọn từ danh sách dưới đây.)
Don't stay up late! We need to leave early tomorrow.
Đừng thức khuya! Chúng ta cần phải đi sớm vào ngày mai.