Grammar: Articles
-
116 lượt thi
-
38 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Match sentences a-f with uses of the article or no article (1-6). (Ghép câu a-f với cách sử dụng mạo từ hoặc không có mạo từ (1-6).)
1. d |
2. e |
3. a |
4. c |
5. f |
6. b |
Hướng dẫn dịch:
a. Có một người đàn ông lạ trên đường phố của chúng tôi.
b. Chad có một chiếc xe hơi mới. Xe màu đen bạc.
c. Đêm nay trăng rất sáng.
d. Chúng tôi gặp nhau trong quán cà phê sau giờ học.
e. Gemma là một trợ lý cửa hàng.
f. Tôi thực sự quan tâm đến khoa học.
Câu 2:
Complete the gap with “the” or no article (-). (Hoàn thành khoảng trống bằng mạo từ “the” hoặc không mạo từ (-).)
I enjoy walking in … rain - it's so peaceful.
Tôi thích đi dạo dưới mưa - thật bình yên.
Câu 3:
Complete the gap with “the” or no article (-). (Hoàn thành khoảng trống bằng mạo từ “the” hoặc không mạo từ (-).)
Some young people don't see … point of studying … history.
the, -
Một số bạn trẻ không thấy có lợi khi học lịch sử.
Câu 4:
Complete the gap with “the” or no article (-). (Hoàn thành khoảng trống bằng mạo từ “the” hoặc không mạo từ (-).)
I'll meet you at … railway station at 6 o'clock.
the
Tôi sẽ gặp bạn ở ga đường sắt lúc 6 giờ.
Câu 5:
Complete the gap with “the” or no article (-). (Hoàn thành khoảng trống bằng mạo từ “the” hoặc không mạo từ (-).)
Do you like … action films?
-
Bạn có thích phim hành động không?
Câu 6:
Complete the gap with “the” or no article (-). (Hoàn thành khoảng trống bằng mạo từ “the” hoặc không mạo từ (-).)
I don't like to see … young children playing … violent sports like rugby.
-, -
Tôi không thích nhìn trẻ nhỏ chơi những môn thể thao bạo lực như bóng bầu dục.
Câu 7:
Complete the gap with “the” or no article (-). (Hoàn thành khoảng trống bằng mạo từ “the” hoặc không mạo từ (-).)
It's likely l'Il be late for … school tomorrow.
-
Có thể ngày mai tôi sẽ đi học muộn.
Câu 8:
Complete the gap with “the” or no article (-). (Hoàn thành khoảng trống bằng mạo từ “the” hoặc không mạo từ (-).)
I love … food in this restaurant, but then I always enjoy … Italian food.
the, -
Tôi thích các món ăn ở nhà hàng này, nhưng sau đó tôi luôn thưởng thức các món ăn Ý.
Câu 9:
Complete the gap with “the” or no article (-). (Hoàn thành khoảng trống bằng mạo từ “the” hoặc không mạo từ (-).)
All over … world, … people have similar problems.
the, -
Trên khắp thế giới, mọi người đều gặp vấn đề tương tự.
Câu 10:
Complete the gap with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)
This is … school where I study English.
the
Câu 11:
Complete the gap with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)
She has … nice car, but she wants a better one.
a
Cô ấy có một chiếc xe đẹp, nhưng cô ấy muốn một chiếc tốt hơn.
Câu 12:
Complete the gap with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)
Do you watch … TV often?
-
Bạn có xem TV thường xuyên không?
Câu 13:
Complete the gap with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)
an, the
Có một bài báo thú vị trên báo.
Câu 14:
Complete the gap with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)
I want to go to … cinema this evening.
the
Tôi muốn đi xem phim vào tối nay.
Câu 15:
Complete the gap with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)
I like watching … baseball.
-
Tôi thích xem bóng chày.
Câu 16:
Complete the gap with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)
She is in … hospital because she had … accident.
-, an
Cô ấy đang ở bệnh viện vì cô ấy bị tai nạn.
Câu 17:
Complete the gap with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)
Julie's mum is … doctor.
a
Mẹ của Julie là một bác sĩ.
Câu 18:
Complete the gap with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)
It is so nice to see … sun again!
the
Thật là vui khi được gặp lại mặt trời!
Câu 19:
Complete the gap with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)
Is it time to go to … bed already?
-
Đã đến giờ đi ngủ rồi phải không?
Câu 20:
Complete the gaps with “a / an / the” or no article (-). (Hoàn thành các chỗ trống bằng mạo từ “a / an / the” hoặc không (-).)
Hi Mason,
How are you? Are you enjoying (1) winter holidays?
You asked about my school, so I'll tell you a bit about it. It's (2) very old building - they built (3) 'new' part in 1930! It's very nice inside, though. (4) classrooms are bright and clean, and some of them have interactive whiteboards. Of course, everyone wants to use (5) classrooms with (6) new whiteboards! We have lovely playing fields near the school, but there isn't (7) swimming pool.
I looked up your school online, and it looks like (8) very new building from (9) photographs I saw.
Do you like it there?
Write to me soon.
Best wishes,
Tom
1. the |
2. a |
3. the |
4. the |
5. the |
6. the |
7. a |
8. a |
9. the |
|
Hướng dẫn dịch:
Chào Mason,
Bạn khỏe không? Bạn có đang tận hưởng những kỳ nghỉ đông?
Bạn đã hỏi về trường học của tôi, vì vậy tôi sẽ cho bạn biết một chút về nó. Đó là một tòa nhà rất cũ - họ đã xây dựng phần 'mới' vào năm 1930! Tuy nhiên, nó rất tốt bên trong. Phòng học sáng sủa, sạch đẹp, một số có bảng tương tác. Tất nhiên, mọi người đều muốn sử dụng các lớp học với bảng trắng mới! Chúng tôi có những sân chơi xinh xắn gần trường, nhưng không có hồ bơi.
Tôi đã tra cứu trường của bạn trực tuyến, và nó trông giống như một tòa nhà rất mới từ những bức ảnh tôi nhìn thấy.
Bạn có thích nó ở đó?
Hồi âm tôi sớm nhé.
Lời chúc tốt nhất,
Tom
Câu 21:
Complete the sentence with “there is” or “there are” (Hoàn thành các câu với “there is” hoặc “there are”)
… three new students in our class.
Có ba học sinh mới trong lớp của chúng ta.
Câu 22:
Complete the sentence with “there is” or “there are” (Hoàn thành các câu với “there is” hoặc “there are”)
… a great drama class at my school.
Có một lớp học kịch rất hay ở trường tôi.
Câu 23:
Complete the sentence with “there is” or “there are” (Hoàn thành các câu với “there is” hoặc “there are”)
… about 50 laptops in our computer lab.
Có khoảng 50 máy tính xách tay trong phòng máy của chúng tôi.
Câu 24:
Complete the sentence with “there is” or “there are” (Hoàn thành các câu với “there is” hoặc “there are”)
I think … a good film on at the cinema.
Tôi nghĩ rằng có một bộ phim hay ở rạp chiếu phim.
Câu 25:
Complete the sentence with “there is” or “there are” (Hoàn thành các câu với “there is” hoặc “there are”)
… some really nice clothes in that shop.
Có một số quần áo rất đẹp trong cửa hàng đó.
Câu 26:
Complete the sentence with “there is” or “there are” (Hoàn thành các câu với “there is” hoặc “there are”)
Ethan, … a man here who wants to talk to you.
Ethan, có một người đàn ông ở đây muốn nói chuyện với em.
Câu 27:
Complete the sentence with “there is” or “there are” (Hoàn thành các câu với “there is” hoặc “there are”)
I know … an answer to this problem, but I can't find it.
Tôi biết có một câu trả lời cho vấn đề này, nhưng tôi không thể tìm thấy nó.
Câu 28:
Complete the sentence with “there is” or “there are” (Hoàn thành các câu với “there is” hoặc “there are”)
… people from many different countries in London.
Có những người đến từ nhiều quốc gia khác nhau ở London.
Câu 29:
Complete the sentence with “there is” or “there are” (Hoàn thành các câu với “there is” hoặc “there are”)
I want to go home. … a storm coming.
Tôi muốn về nhà. Có một cơn bão đang đến.
Câu 30:
Find and correct the mistakes in the sentence. (Tìm và sửa những lỗi sai trong câu.)
They are three students from China in my class this year.
Có ba sinh viên đến từ Trung Quốc trong lớp của tôi năm nay.
Câu 31:
Find and correct the mistakes in the sentence. (Tìm và sửa những lỗi sai trong câu.)
I play in football team with classmates from my school.
Tôi chơi trong một đội bóng đá với các bạn cùng lớp ở trường tôi.
Câu 32:
Find and correct the mistakes in the sentence. (Tìm và sửa những lỗi sai trong câu.)
My dad leaves for the work at 7 a.m. every morning.
Bố tôi đi làm lúc 7 giờ sáng mỗi sáng.
Câu 33:
Kelly's sister is an dancer.
Em gái của Kelly là một vũ công.
Câu 34:
Find and correct the mistakes in the sentence. (Tìm và sửa những lỗi sai trong câu.)
Có một bộ phim tuyệt vời trên TV tối nay.
Câu 35:
Find and correct the mistakes in the sentence. (Tìm và sửa những lỗi sai trong câu.)
We have the great computer lab in our school.
Chúng tôi có một phòng máy tính tuyệt vời trong trường học của chúng tôi.
Câu 36:
Find and correct the mistakes in the sentence. (Tìm và sửa những lỗi sai trong câu.)
We have a new car. A car is very fast.
Chúng tôi có một chiếc xe hơi mới. Xe chạy rất nhanh.
Câu 37:
Find and correct the mistakes in the sentence. (Tìm và sửa những lỗi sai trong câu.)
I'm giving Maggie the CD of dance music for her birthday.
Tôi sẽ tặng Maggie một CD nhạc dance nhân ngày sinh nhật của cô ấy.
Câu 38:
Find and correct the mistakes in the sentence. (Tìm và sửa những lỗi sai trong câu.)
Tôi quan tâm đến địa lý. Đó là môn học yêu thích của tôi.