Thứ năm, 28/03/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 7 Tiếng Anh Giải SBT Tiếng anh 7 Unit 2. E. Writing có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 7 Unit 2. E. Writing có đáp án

Giải SBT Tiếng anh 7 Unit 2. E. Writing có đáp án

  • 304 lượt thi

  • 3 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Write complete sentences from the prompts (Viết các câu hoàn chỉnh từ gợi ý)

1. Please / eye exercises / keep / eyes / getting dry.

2. People / Iceland / eat / lot / fresh fish.

3. Air pollution / be / really harmful / our health.

4. Going to bed / getting up / early / be / good / your health.

5. Healthy food / love / laughter / bring / healthy life.

Xem đáp án

1. Please do eye exercises to keep your eyes from getting dry.

2. People in Iceland eat a lot of fresh fish.

3. Air pollution is really harmful to our health.

4. Going to bed and getting up early are good for your health.

5. Healthy food, love, and laughter bring a healthy life.

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy tập các bài tập cho mắt để mắt không bị khô.

2. Người dân ở Iceland ăn nhiều cá tươi.

3. Ô nhiễm không khí thực sự có hại cho sức khỏe của chúng ta.

4. Đi ngủ và dậy sớm rất tốt cho sức khỏe.

5. Thức ăn lành mạnh, tình yêu và tiếng cười mang lại một cuộc sống lành mạnh.


Câu 2:

Write a reason for each tip (Viết lý do cho mỗi mẹo)

1. Do more physical activities.

2. Eat a lot of red fruit and vegetables.

3. Use eyedrops when you are doing a lot of reading.

4. Keep your house clean.

5. Laugh more and stay relaxed.

Xem đáp án

1. To keep you fit. / You'll stay strong.

2. They are good for your eyes. / They provide vitamin A which is good for your eyes.

3. To keep your eyes from getting tired or dry.

4. To prevent diseases. / To reduce the number of flies and mosquitoes.

5. You'll feel happy, and you'll make people around you happy, too.

Hướng dẫn dịch:

1. Thực hiện nhiều hoạt động thể chất hơn.

Lý do: Để giữ cho bạn phù hợp. / Bạn sẽ luôn mạnh mẽ.

2. Ăn nhiều trái cây và rau có màu đỏ.

Lý do: Chúng rất tốt cho đôi mắt của bạn. / Chúng cung cấp vitamin A rất tốt cho mắt của bạn.

3. Sử dụng thuốc nhỏ mắt khi bạn đọc nhiều.

Lý do: Để giữ cho mắt của bạn không bị mỏi hoặc khô.

4. Giữ cho ngôi nhà của bạn sạch sẽ.

Lý do: Để ngăn ngừa bệnh tật. / Để giảm số lượng ruồi và muỗi.

5. Cười nhiều hơn và luôn thư giãn.

Lý do: Bạn sẽ cảm thấy hạnh phúc và bạn cũng sẽ làm cho những người xung quanh bạn hạnh phúc.


Câu 3:

Tick (V) five things you think you need to do every healthy life. Then write a short passage of about 70 words about it (Đánh dấu (V) vào năm điều bạn nghĩ bạn cần làm trong mỗi cuộc sống khỏe mạnh. Sau đó, viết một đoạn văn ngắn khoảng 70 từ về nó)

Media VietJack
Xem đáp án

There are things I think I need to do every day to have a healthy life. First, I need to take a bath after getting up. It helps me have a fresh start. Second, I should never skip breakfast. I need to eat after a long night. During the day, I also need to spend some time exercising and cleaning my house. They are both good for my health. Finally, I need seven to eight hours of sleep a day. If not, I will feel tired and sleepy the next day.

Hướng dẫn dịch:

Có những điều tôi nghĩ mình cần phải làm hàng ngày để có một cuộc sống lành mạnh. Đầu tiên, tôi cần đi tắm sau khi ngủ dậy. Nó giúp tôi có một khởi đầu mới. Thứ hai, tôi không bao giờ được bỏ bữa sáng. Tôi cần ăn sau một đêm dài. Trong ngày, em cũng cần dành thời gian tập thể dục và dọn dẹp nhà cửa. Chúng đều tốt cho sức khỏe của tôi. Cuối cùng, tôi cần ngủ từ bảy đến tám tiếng mỗi ngày. Nếu không, tôi sẽ cảm thấy mệt mỏi và buồn ngủ vào ngày hôm sau.


Bắt đầu thi ngay