Chủ nhật, 24/11/2024
IMG-LOGO

Giải SGK Tiếng anh 7 THiNK Unit 8 Grammar trang 92 có đáp án

  • 661 lượt thi

  • 4 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Complete the sentences from the blog on page 91. Use contractions when you can. (Hoàn thành câu từ blog ở trang 91. Sử dụng dạng rút gọn khi bạn có thể.)

Complete the sentences from the blog on page 91. Use contractions when you can. (ảnh 1)
Xem đáp án

1. ‘m going to

2. ‘s going to

3. are going to

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sẽ diễn ở đó.

2. Anh ấy sẽ làm cho một công ty kim cương.

3. Chị tôi và tôi sẽ học ở trường trung học.


Câu 2:

Complete the future intentions with the correct form of the verbs in the list. (Hoàn thành những dự định trong tương lai với dạng đúng của động từ trong danh sách.)

Complete the future intentions with the correct form of the verbs in the list. (ảnh 1)
Xem đáp án

1. ‘m not going to watch

2. are going to eat

3. ’re (all) going to do

4. isn’t going to fight

5. ’m going to take

6. aren’t going to borrow

Hướng dẫn dịch:

Một vài dự định ở nhà – làm chúng ta vui hơn!

1. Tôi sẽ không xem quá nhiều TV.

2. Bố mẹ tôi sẽ không ăn ngoài nhiều.

3. Tất cả chúng tôi sẽ tập thể dục nhiều hơn.

4. Anh tôi sẽ không gây gổ với tôi nữa.

5. Tôi sẽ đưa chó đi dạo mỗi ngày.

6. Những chị gái tôi sẽ không đi mua quần áo mà không hỏi trước nữa.


Câu 3:

Look at the table. Tick () the things you are going to do. (Nhìn vào bảng. Tick vào những thứ bạn sẽ làm.)

Look at the table. Tick (✓) the things you are going to do. (Nhìn vào bảng. Tick vào những thứ bạn sẽ làm.) (ảnh 1)
Xem đáp án

Hướng dẫn dịch:

Hôm nay

Tuần này

Năm nay

Làm bài tập về nhà

Chơi thể thao

Viết blog

Xem TV

Thăm họ hàng

Đi nghỉ dưỡng

Dọn phòng

Chơi game

Học một số thứ mới


Câu 4:

Speaking: Work in pairs. Ask and answer questions about the activities in Exercise 4. (Nói: Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi về những hoạt động ở bài tập 4.)

Speaking: Work in pairs. Ask and answer questions about the activities in Exercise 4 (ảnh 1)
Xem đáp án

Gợi ý:

Are you going to watch TV tonight? Yes, I am.

What are you going to watch?

I am going to watch an action film.

Hướng dẫn dịch:

Bạn sẽ xem TV tối nay chứ? Có, tôi có.

Bạn sẽ xem cái gì?

Tôi sẽ xem một bộ phim hành động.


Bắt đầu thi ngay