Thứ sáu, 29/11/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 2 Tiếng Việt Giải Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Nghe – viết: Cò và Cuốc

Giải Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Nghe – viết: Cò và Cuốc

Giải Tiếng Việt lớp 2 Chính tả: Nghe – viết: Cò và Cuốc

  • 56 lượt thi

  • 3 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 2:

Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :

a)

- riêng, giêng :

- dơi, rơi :

- dạ, rạ : 

b)

- rẻ, rẽ : 

- mở, mỡ : 

- củ, cũ : 

Xem đáp án

a)

- riêng, giêng : riêng lẻ, tháng giêng.

- dơi, rơi : con dơi, rơi rụng

- dạ, rạ : lòng dạ, rơm rạ

b)

- rẻ, rẽ : giá rẻ, rẽ ngang

- mở, mỡ : mở cửa, mỡ màng

- củ, cũ : củ sắn, sách cũ


Câu 3:

Thi tìm nhanh :

a) Các tiếng bắt đầu bằng r (hoặc d, gi ).

b) Các tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã ).

Xem đáp án

a) Các tiếng bắt đầu bằng r (hoặc d, gi ).

Trả lời:

- Các tiếng bắt đầu bằng r : rang, rác, rau, rán, rách, răng, ren, rét, rèm, rung rinh, rong, rêu, roi, rô, rỗng, rồng, ru, rừng, …

- Các tiếng bắt đầu bằng d : da, dạ, dành, dao, dạo, dặn dò, dẻo, dép, dê , dọc, dỗ, dỗi, dốt, dỡ, du dương, duyên, …

- Các tiếng bắt đầu bằng gi : gia đình, giá đỗ, tự giác, giặc, giặt giũ, giẻ lau, giọng, giỏ, giỗ, giục,…

b) Các tiếng có thanh hỏi (hoặc thanh ngã ).

- Các tiếng có thanh hỏi : bẩn, biển, bỏng, cải, rẻ, rể, nhỏ, chủ, tủ, tổ, tổng, phở, quả, mở, nổ, mải, nghỉ, …

- Các tiếng có thanh ngã : hãi, hoẵng, nghĩ, nhã nhặn, ngõ, ngỗng, ngã, chặt chẽ, chậm trễ, gãi, gỗ, gỡ, mũ, mũi, …


Bắt đầu thi ngay