IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 3 Toán Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 2. Các số có bốn chữ số Phần 1. Thực hành có đáp án

Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 2. Các số có bốn chữ số Phần 1. Thực hành có đáp án

Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 2. Các số có bốn chữ số Phần 1. Thực hành có đáp án

  • 45 lượt thi

  • 5 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Viết vào chỗ chấm

Viết vào chỗ chấm Đọc số: Năm nghìn hai trăm bảy mươi ba (ảnh 1)
Xem đáp án

Ta đếm các khối lập phương và điền vào bảng như sau:

Viết vào chỗ chấm Đọc số: Năm nghìn hai trăm bảy mươi ba (ảnh 2)

Câu 2:

Viết theo mẫu.

Viết theo mẫu. 6594 sáu nghìn năm trưm chín mươi tư (ảnh 1)
Xem đáp án

Em cần đếm số thẻ ở mỗi ô để tìm ra số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị rồi viết số và đọc số lần lượt theo từng hàng theo mẫu

Em điền vào bảng như sau:

Viết theo mẫu. 6594 sáu nghìn năm trưm chín mươi tư (ảnh 2)

Câu 3:

Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi số sau?

8137

Lấy: … thẻ 1 000

        … thẻ 100

        … thẻ 10

        … thẻ 1
Xem đáp án

Số 8 137 gồm 8 nghìn, 1 trăm, 3 chục, 7 đơn vị. Do đó để thể hiện số 8 137, em cần sử dụng 8 thẻ 1000, 1 thẻ 100, 3 thẻ 10 và 7 thẻ 1

Lấy: 8 thẻ 1 000

        1 thẻ 100

        3 thẻ 10

        7 thẻ 1

Câu 4:

Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi số sau?

9054

Lấy: … thẻ 1 000

        … thẻ 100

        … thẻ 10

        … thẻ 1

 

Xem đáp án
Số 9 054 gồm 9 nghìn, 0 trăm, 5 chục, 4 đơn vị. Do đó để thể hiện số 9 054, em cần sử dụng 9 thẻ 1000, 0 thẻ 100, 5 thẻ 10 và 4 thẻ 1

Lấy: 9 thẻ 1 000

        0 thẻ 100

        5 thẻ 10

        4 thẻ 1

Câu 5:

Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi số sau?

5208

Lấy: … thẻ 1 000

        … thẻ 100

        … thẻ 10

        … thẻ 1
Xem đáp án

Số 5 208 gồm 5 nghìn, 2 trăm, 0 chục, 8 đơn vị. Do đó để thể hiện số 5 208, em cần dùng 5 thẻ 1000, 2 thẻ 100, 0 thẻ 10 và 8 thẻ 1.

Lấy: 5 thẻ 1 000

        2 thẻ 100

        0 thẻ 10

        8 thẻ 1

Bắt đầu thi ngay