Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 23. Trăm nghìn Phần 1. Thực hành có đáp án
-
44 lượt thi
-
6 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Viết số, viết cách đọc số
* Ở hàng thứ hai, có 30 khối lập phương. Em viết 30 000, đọc là ba mươi nghìn
* Ở hàng thứ ba, có 100 khối lập phương. Em viết 100 000, đọc là một trăm nghìn
Em điền vào bảng như sau:
Câu 3:
Viết và đọc các số tròn chục nghìn từ 10 000 đến 100 000.
Viết số |
10 000 |
20 000 |
30 000 |
40 000 |
50 000 |
Đọc số |
mười nghìn |
hai mươi nghìn |
ba mươi nghìn |
bốn mươi nghìn |
năm mươi nghìn |
Viết số |
60 000 |
70 000 |
80 000 |
90 000 |
100 000 |
Đọc số |
sáu mươi nghìn |
bảy mươi nghìn |
tám mươi nghìn |
chín mươi nghìn |
một trăm nghìn |
Câu 4:
Số?
Quan sát hình ảnh các thẻ số, đếm số lượng các thẻ để tìm ra số chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị
Ta điền như sau:
Câu 5:
Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi bảng sau?
Hàng |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
2 |
0 |
8 |
3 |
1 |
Lấy: ………….. thẻ 10 000
…………... thẻ 1 000
…………... thẻ 100
…………... thẻ 10
…………... thẻ 1
Dựa vào bảng, em lấy các thẻ số 10 000; 1000; 100; 10; 1 phù hợp với từng trường hợp
Các thẻ được lấy như sau:
Hàng |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
2 |
0 |
8 |
3 |
1 |
Lấy: 2 thẻ 10 000
0 thẻ 1 000
8 thẻ 100
3 thẻ 10
1 thẻ 1
Câu 6:
Lấy bao nhiêu thẻ mỗi loại để phù hợp với mỗi bảng sau?
Hàng |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
1 |
3 |
5 |
0 |
7 |
Lấy: ………….. thẻ 10 000
…………... thẻ 1 000
…………... thẻ 100
…………... thẻ 10
…………... thẻ 1
Hàng |
||||
Chục nghìn |
Nghìn |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
1 |
3 |
5 |
0 |
7 |
Lấy: 1 thẻ 10 000
3 thẻ 1 000
5 thẻ 100
0 thẻ 10
7 thẻ 1