Giải VBT Toán lớp 3 CTST Bài 7. Tháng, năm Phần 1. Thực hành có đáp án
-
42 lượt thi
-
2 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Quan sát tờ lịch, viết vào chỗ chấm
Một năm có …… tháng
Viết tên các tháng trong năm.
Một năm có 12 tháng
Tên các tháng trong năm:
Tháng 1, Tháng 2, Tháng 3, Tháng 4, Tháng 5, Tháng 6, Tháng 7, Tháng 8, Tháng 9, Tháng 10, Tháng 11 và Tháng 12.
Câu 2:
Viết số ngày của từng tháng.
THÁNG 1 ……. ngày |
THÁNG 2 ……. hoặc ……. ngày |
THÁNG 3 ……. ngày |
THÁNG 4 ……. ngày |
THÁNG 5 ……. ngày |
THÁNG 6 ……. ngày |
THÁNG 7 ……. ngày |
THÁNG 8 ……. ngày |
THÁNG 9 ……. ngày |
THÁNG 10 ……. ngày |
THÁNG 11 ……. ngày |
THÁNG 12 ……. ngày |
Ta điền như sau:
THÁNG 1 31 ngày |
THÁNG 2 28 hoặc 29 ngày |
THÁNG 3 31 ngày |
THÁNG 4 30 ngày |
THÁNG 5 31 ngày |
THÁNG 6 30 ngày |
THÁNG 7 31 ngày |
THÁNG 8 31 ngày |
THÁNG 9 30 ngày |
THÁNG 10 31 ngày |
THÁNG 11 30 ngày |
THÁNG 12 31 ngày |