Chính tả Tuần 14 trang 61 VBT Tiếng Việt 2 Tập 1 (có đáp án)
-
381 lượt thi
-
4 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Điền vào chỗ trống :
a) l hoặc n
...ên bảng, ...ên người, ấm ...o, ...o lắng
b) i hoặc iê
mải m...´t, hiểu b...´, ch...m sẻ, đ... ̉m 10
c) ăt hoặc ăc
chuột nh...´, nh...´ nhở, đ... tên, thắc m...´
a)
lên bảng, nên người, ấm no, lo lắng
b)
mải miết, hiểu biết, chim sẻ, điểm 10
c)
chuột nhắt, nhắc nhở, đặt tên, thắc mắc
Câu 2:
Tìm từ :
Chứa tiếng có l hoặc n:
- Chỉ những người sinh ra bố : ông bà ..ội
- Trái nghĩa với nóng : ..ạnh
- Cùng nghĩa với không quen : ..ạ
- Chỉ những người sinh ra bố : ông bà nội
- Trái nghĩa với nóng : lạnh
- Cùng nghĩa với không quen : lạ
Câu 3:
Tìm từ :
Chứa tiếng có vần in hoặc vần iên :
- Trái nghĩa với dữ :
- Chỉ người tốt với phép lạ trong truyện cổ tích :
- Chỉ quả, thức ăn,... đến độ ăn được :
- Trái nghĩa với dữ : hiền
- Chỉ người tốt với phép lạ trong truyện cổ tích : tiên
- Chỉ quả, thức ăn,... đến độ ăn được : chín
Câu 4:
Tìm từ :
Chứa tiếng có vần ăt hoặc vần ăc:
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi:
- Chỉ hướng ngược với hướng nam :
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật:
- Có nghĩa là cầm tay đưa đi: dắt
- Chỉ hướng ngược với hướng nam : bắc
- Có nghĩa là dùng dao hoặc kéo làm đứt một vật: cắt