Chính tả Tuần 14 trang 63 VBT Tiếng Việt 2 Tập 1 (có đáp án)
-
382 lượt thi
-
2 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn chữ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống
a) (lấp, nấp) .......... lánh
(lặng, nặng) .......... nề
(lanh, nanh) .......... lợi
(lóng, nóng) .......... nảy
b) (tin, tiên) .......... cậy
(tìm, tiềm) ........... tòi
(khim, khiêm) .......... tốn
(mịt, miệt) .......... mài
c) (thắt, thắc) ......... mắc
(chắt, chắc) ......... chắn
(nhặt, nhặc) ........ nhạnh
a) (lấp, nấp) lấp lánh
(lặng, nặng) nặng nề
(lanh, nanh) lanh lợi
(lóng, nóng) nóng nảy
b) (tin, tiên) tincậy
(tìm, tiềm) tìm tòi
(khim, khiêm) khiêm tốn
(mịt, miệt) miệt mài
c) (thắt, thắc) thắcmắc
(chắt, chắc) chắc chắn
(nhặt, nhặc) nhặt nhạnh
Câu 2:
Đặt câu để phân biệt một cặp tiếng em chọn ở bài tập 1 :
a) M: Ngôi sao lấp lánh. - Bé trốn chị nấp sau cánh cửa.
...............................................................................
b) M:Trời tối mịt. - Mẹ miệt mài làm việc.
...............................................................................
c) M: Bé thắc mắc với mẹ. - Chị thắt cho bé chiếc nơ.
...............................................................................
a)
- Bé lặng yên cho bà ngủ.
- Em bé mập quá, bước đi nặng nề.
b)
- Bạn Hiền được cả lớp tin cậy bầu làm lớp trưởng.
- Em rất thích đọc truyện có các bà tiên.
c)
- Bà em chắt chiu từng hạt gạo.
- Bạn Minh chắc chắn sẽ giành được chiến thắng.