471 lượt thi
40 câu hỏi
45 phút
Câu 1:
A. Đào tạo đội ngũ chuyên gia về động cơ đốt trong
B. Bỏ qua việc đào tạo công nhân lành nghề
C. Đào tạo cán bộ kĩ thuật về động cơ đốt trong
D. Đào tạo công nhân lành nghề về động cơ đốt trong
Đáp án B
Câu 2:
A. Động cơ đốt trong → hệ thống truyền lực → máy công tác
B. Động cơ đốt trong → máy công tác → hệ thống truyền lực
C. Hệ thống truyền lực → động cơ đốt trong → máy công tác
D. Hệ thống truyền lực → máy công tác → động cơ đốt trong
Đáp án A
Câu 3:
A. Tốc độ quay cao
B. Kích thước và trọng lượng nhỏ, gọn
C. Thường làm mát bằng nước
D. Cả 3 đáp án trên
Đáp án D
Câu 4:
A. Thường áp dụng cho xe du lịch, xe khách
B. Hạn chế tầm nhìn lái xe
C. Lái xe chịu ảnh hưởng của tiếng ồn
D. Dễ làm mát động cơ
Câu 5:
A. Li hợp
B. Hộp số
C. Bộ vi sai
Câu 6:
A. Khối lượng phân bố không đều
B. Dễ dàng cho việc làm mát
C. Hệ thống truyền lực đơn giản
D. Lái xe ít chịu ảnh hưởng từ nhiệt thải động cơ
Câu 7:
A. Ba cấp tốc độ
B. Bốn cấp tốc độ
C. Không có số lùi
D. Ba, bốn cấp tốc độ và không có số lùi
Câu 8:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án C
Câu 9:
A. Vấn đề chống ăn mòn và tránh nước lọt vào khoang tàu rất quan trọng
B. Hệ trục trên tàu thủy chỉ có một đoạn
C. Một phần trục lắp chân vịt bị ngập nước
D. Lực đẩy do chân vịt tạo ra tác dụng lên vỏ tàu thông qua ổ chặn
Câu 10:
A. Máy phay đất
B. Máy cày
C. Máy gặt
Câu 11:
A. Nhất thiết phải bố trí truyền lực cuối cùng
B. Trường hợp bánh trước và bánh sau đều là bánh chủ động, phân phối momen ra bánh sau có thể trực tiếp từ hộp số chính hoặc qua hộp số phân phối
C. Có trục trích công suất
Câu 12:
A. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh sau
B. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước
C. Bánh xe chủ động chỉ được bố trí ở bánh trước hoặc bánh sau
D. Bánh xe chủ động có thể được bố trí cùng lúc ở bánh trước và bánh sau
Câu 13:
A. Không đảo chiều quay của toàn bộ hệ thống
B. Không có bộ phận điều khiển hệ thống truyền lực
C. Thương không bố trí li hợp
Câu 14:
A. Công suất phù hợp với công suất máy phát điện
B. Tốc độ quay bằng tốc độ quay máy phát
C. Phải có bộ điều tốc
Câu 15:
A. Khớp nối, giá đỡ
B. Khớp nối, động cơ đốt trong
C. Khớp nối, động cơ đốt trong, máy phát điện, giá đỡ
D. Động cơ đốt trong, giá đỡ
Câu 16:
A. Trường hợp làm việc bình thường
B. Trường hợp áp suất dầu phía sau bơm vượt quá giới hạn
C. Trường hợp nhiệt độ dầu trên đường ống vượt quá giới hạn cho phép
Câu 17:
A. Két làm mát dầu
B. Đồng hồ báo áp suất
C. Đường dầu chính
Câu 18:
A. Van an toàn bơm dầu đóng
B. Van khống chế dầu qua két đóng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
Câu 19:
A. Két nước
B. Áo nước
Câu 20:
A. Ngăn trên
B. Ngăn dưới
C. Giàn ống
Câu 21:
A. Cánh tản nhiệt bao ngoài thân xilanh
B. Cánh tản nhiệt bao ngoài nắp máy
Câu 22:
A. Động cơ tĩnh tại
B. Động cơ nhiều xilanh
D. Cả A và B đều sai
Câu 23:
A. Quạt gió
B. Cánh tản nhiệt
Câu 24:
A. Thùng xăng
B. Bầu lọc khí
C. Bầu lọc xăng
Câu 25:
A. Hòa trộn xăng
B. Hòa trộn không khí
C. Hòa trộn xăng và không khí
Câu 26:
A. Đường ống nạp
B. Xilanh
C. Đáp án A hoặc B
D. Đáp án A và B
Câu 27:
A. Bầu lọc xăng
B. Thùng xăng
C. Bộ điều khiển phun
Câu 28:
A. 5
C. 3
D. 2
Câu 29:
A. Hệ thống đánh lửa có tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa không tiếp điểm
Câu 30:
A. Điôt thường
B. Điôt điều khiển
C. Đáp án khác
D. Cả A và B đều đúng
Câu 31:
A. Động cơ làm việc
B. Động cơ ngừng làm việc
C. Khóa điện luôn mở
Câu 32:
A. M
B. Cm
C. %
Câu 33:
A. Độ bền
B. Độ dẻo
C. Độ cứng
Câu 34:
Câu 35:
A. 1
B. 2
D. 4
Câu 36:
A. Rỗ khí
B. Rỗ xỉ
C. Nứt
Câu 37:
A. Khối lượng vật liệu không đổi
B. Thành phần vật liệu không đổi
Câu 38:
A. Nối ghép bằng bulông – đai ốc
B. Nối ghép bằng đinh tán
Câu 39:
A. Kìm hàn
B. Que hàn
C. Vật hàn
Câu 40: