Dùng cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong câu sau:
thẳng đứng |
nằm ngang |
phải sang trái |
trái sang phải |
trên xuống dưới |
dưới lên trên |
|
hợp với phương |
|
Gói VIP thi online tại VietJack (chỉ 400k/1 năm học), luyện tập gần 1 triệu câu hỏi có đáp án chi tiết
Biểu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N.
Lực F3 có phương hợp với phương ngang một góc 450, chiều từ phải sang trái, hướng lên trên, độ lớn 30 N.
Biểu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N.
Lực F1 có phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải, độ lớn 10 N.
Em hãy lấy một bút bi có lò xo để tiến hành thí nghiệm và trả lời câu hỏi sau:
Bấm cho đầu bút bi thụt vào. Khi đó lò xo có tác dụng lực lên ruột bút bi hay không? Lực đó là lực đẩy hay lực kéo?
Biểu diễn các lực sau với tỉ xích 1 cm ứng với 10 N.
Dùng cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Lực đẩy |
Lực kéo |
Lực hút |
Lực nâng |
Lực ép |
Lực uốn |
Hãy nêu đặc trưng của lực vẽ trong mặt phẳng đứng dưới đây theo tỉ xích 1 cm ứng với 2 N.
Dùng cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Lực đẩy |
Lực kéo |
Lực hút |
Lực nâng |
Lực ép |
Lực uốn |
Dùng cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Lực đẩy |
Lực kéo |
Lực hút |
Lực nâng |
Lực ép |
Lực uốn |
Con chim đậu vào một cành cây mềm, làm cho cành cây bị cong xuống. Con chim đã tác dụng lên cành cây một ………..
Dùng cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Lực đẩy |
Lực kéo |
Lực hút |
Lực nâng |
Lực ép |
Lực uốn |
Hãy nêu đặc trưng của lực vẽ trong mặt phẳng đứng dưới đây theo tỉ xích 1 cm ứng với 2 N.
Em hãy lấy một bút bi có lò xo để tiến hành thí nghiệm và trả lời câu hỏi sau:
Bấm cho đầu bút bi nhô ra. Khi đó lò xo có tác dụng lực lên ruột bút bi hay không? Lực đó là lực đẩy hay lực kéo?
Dùng cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong câu sau:
Lực đẩy |
Lực kéo |
Lực hút |
Lực nâng |
Lực ép |
Lực uốn |
Khi bước đi trên cát, người ta đã tác dụng ……….. lên cát.
Dùng cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong câu sau:
thẳng đứng |
nằm ngang |
phải sang trái |
trái sang phải |
trên xuống dưới |
dưới lên trên |
|
hợp với phương |
|
Dùng cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong câu sau:
thẳng đứng |
nằm ngang |
phải sang trái |
trái sang phải |
trên xuống dưới |
dưới lên trên |
|
hợp với phương |
|
Dùng cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong câu sau: